ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP-Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí-Đề 2

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

                  ĐỀ SỐ 02                    MÔN:  THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP

Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí                                    Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 60 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

 Câu 1: Để gia công chi tiết ở hình vẽ nếu giá công trên máy tiện và máy phay vạn năng phải thực hiện ít nhất là mấy nguyên công.

  1. 1 nguyên công             C. 3 nguyên công
  2. 2 nguyên công             D. 4 nguyên công.

Câu 2: Sơ đồ bên dưới đang thực hiện:

  1. Tiện mặt đầu
  2. Vát mép
  3. Tiện trụ
  4. Cắt đủ chiều dài trục

Câu 3: Để gia công chi tiết ở hình vẽ trên máy tiện và máy phay vạn năng chúng ta phải thực hiện ít nhất mấy lần gá.

 

  1. 2 lần gá
  2. 4 lần gá
  3. 3 lần gá
  4. 5 lần gá

Câu 4: Sơ đồ bên dưới đang thực hiện:

  1. Tiện mặt đầu
  2. Vát mép
  3. Tiện trụ
  4. Cắt đủ chiều dài trục

Câu 5: Để gia công chi tiết như hình vẽ trên máy gia công cắt gọt vạn năng ta thực hiện ít nhất mấy lần

  1. 2 lần gá
  2. 3 lần gá
  3. 4 lần gá
  4. 5 lần gá

 Câu 6: Sơ đồ bên dưới đang thực hiện:

  1. Tiện mặt đầu
  2. Vát mép
  3. Tiện trụ
  4. Cắt đủ chiều dài trục

Câu 7: Chi tiết trên hình vẽ được gia công theo trình tự : “Gia công mặt A trên máy tiện sau đó chuyển sang máy tiện khác gia công mặt B. Hỏi chi tiết trên được gia công bằng :

  1. 1 nguyên công 2 lần gá
  2. 1 nguyên công 1 lần gá
  3. 2 nguyên công 2 lần gá
  4. 2 nguyên công 1 lần gá

Câu 8: Sơ đồ bên dưới đang thực hiện:

  1. Tiện mặt đầu
  2. Vát mép
  3. Tiện trụ
  4. Cắt đủ chiều dài trục

Câu 9: Các nguyên nhân gây ra sai số gia công :

  1. Biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ
  2. Độ chính xác của máy, dụng cụ, đò gá
  3. Biến dạn nhiệt của hệ thống công nghệ
  4. Cả 3 đều đúng

Câu 10: Theo sơ đồ bên dưới, phân loại ren là:

  1. a-Ren trái, b-Ren phải
  2. a-Ren phải, b-Ren trái
  3. Cả a và b đều sai

Câu 11: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sai số gá đặt chi tiết:

  1. Chọn chuẩn
  2. Kẹp chặt
  3. Chế tạo sai đồ gá
  4. Cả 3 đều đúng

Câu 12: Theo sơ đồ bên dưới, phân loại ren là:

  1. a-Ren nhiều đầu mối, b-Ren một đầu mối
  2. a-Ren một đầu mối, b-Ren nhiều đầu mối
  3. Cả a và b đều sai

Câu 13: Khi gá đặt chi tiết phải thực hiện:

  1. 2 quá trình
  2. 3 quá trình
  3. 4 quá trình
  4. 5 quá trình.

Câu 14: Theo sơ đồ bên dưới, phân loại ren là:

 

  1. Ren tam giác, ren vuông, ren thang
  2. Ren tam giác, ren thang, ren vuông
  3. Cả a và b đều sai
  4. Cả a và b đều đúng

Câu 15: Chi tiết trên hình vẽ được định vị khống chế mấy bực tự do ?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 16: Sơ đồ bên dưới là:

  1. Dao phay đĩa
  2. Dao phay ngón
  3. Dao phay trụ
  4. Dao phay mặt đầu

Câu 17: Chi tiết trên hình vẽ được định vị khống chế mấy bực tự do ?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 18: Các bước phay bánh răng trụ răng nghiêng:

  1. Gá lắp phôi, dao và chỉnh tâm – Quay bàn máy – Lấy bộ bánh răng a/b.c/d và kiểm tra chiều quay của phôi – Phay răng
  2. Gá lắp phôi, dao và chỉnh tâm – Lấy bộ bánh răng a/b.c/d và kiểm tra chiều quay của phôi – Quay bàn máy – Phay răng
  3. Gá lắp phôi, dao và chỉnh tâm – Quay bàn máy – Phay răng – Lấy bộ bánh răng a/b.c/d và kiểm tra chiều quay của phôi
  4. Lấy bộ bánh răng a/b.c/d và kiểm tra chiều quay của phôi – Gá lắp phôi, dao và chỉnh tâm – Quay bàn máy – Phay răng

Câu 19: Chi tiết trên hình vẽ được định vị khống chế mấy bực tự do ?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 20: Trên máy phay CNC khi lập trình ta coi:

  1. Dao chuyển động còn phôi đứng im
  2. Dao và phôi cùng chuyển động
  3. Dao đứng yên còn phôi chuyển động
  4. Dao và phôi cùng đứng yên

Câu 21: Ta dùng mâm cặp 3 chấu có thể gá đặt được các chi tiết có:

  1. Tiết diện tròn.
  2. Tiết diện vuông.
  3. Cả a và b đúng.
  4. Cả a và b sai.

Câu 22: Trước khi lập trình trên máy CNC ta phải định nghĩa điểm nào trước.

  1. Gốc tọa độ của máy
  2. Gốc tọa độ của phôi
  3. Gốc tọa độ của dao
  4. Không phải định nghĩa điểm nào

Câu 23: Khi gia công các trục có   , ta sử dụng:

  1. Hai mũi chống tâm.
  2. 1 mâm cặp và 1 mũi chống tâm.
  3. Mâm cặp 3 chấu.
  4. Cả a và b đều đúng.

Câu 24: Máy cơ khí thường có các bộ phận cơ bản cấu thành nào?

  1. Nguồn động lực, bộ phận truyền động, phần máy công tác
  2. Bộ phận chuyển động
  3. Bộ phận gia công
  4. Cả a, b, c đều đúng

Câu 25: Phoi gãy vụn là loại phoi được hình thành khi cắt ở tốc độ cắt thấp đối với vật liệu:

  1. Dòn.
  2. Dẻo.
  3. Cả a và b đúng.
  4. Cả a và b sai.

Câu 26: Yêu cầu an toàn khi sử dụng máy, phải:

  1. Huấn luyện về kiểm tra và sử dụng máy thành thạo theo đúng quy trình vận hành
  2. Sử dụng trang bị bảo vệ cá nhân theo đúng như quy định
  3. Tiến hành kiểm tra và chạy thử máy để phát hiện hư hỏng
  4. Tất cả đều đúng

Câu 27: Tiện có thể gia công:

  1. Mặt trụ ngoài và trong.
  2. Mặt phẳng.
  3. Mặt định hình tròn xoay.
  4. Tất cả đều đúng.

Câu 28: Tiến hành lau chùi, bôi dầu và bơm dầu vào các bề mặt chuyển động cần phải thực hiện khi:

  1. Tiến hành bàn giao ca kíp, nghỉ lễ, tết
  2. Ngừng máy phải tắt máy, cắt cầu dao điện
  3. Liên tục và thường xuyên kể cả khi máy đang chạy
  4. a và b đúng

Câu 29: Để phay nghịch ta điều chỉnh:

  1. Chiều quay của dao phay và chiều tịnh tiến của bàn máy ngược chiều nhau
  2. Chiều quay của dao phay và chiều tịnh tiến của bàn máy cùng chiều nhau
  3. Cả a và b đều đúng
  4. Cả a và b đều sai

Câu 30: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình chuẩn bị phôi:

  1. Gia công lỗ tâm
  2. Làm sạch phôi
  3. Khỏa mặt đầu
  4. Nắn thẳng phôi

Câu 31: Khi cần phay tinh ta dùng phương pháp:

  1. Phay thuận
  2. Phay nghịch
  3. Cả a và b đều sai
  4. Cả a và b đều đúng

 

Câu 32: Chi tiết trên hình vẽ được định vị khống chế mấy bậc tự do ?

  1. 1
  2. 3
  3. 2
  4. 6

Câu 33: Để phay thuận ta điều chỉnh:

  1. Chiều quay của dao phay và chiều tịnh tiến của bàn máy ngược chiều nhau
  2. Chiều quay của dao phay và chiều tịnh tiến của bàn máy cùng chiều nhau
  3. Cả a và b đều đúng
  4. Cả a và b đều sai

Câu 34: Khi dùng chốt tỳ cố định để định vị mặt phẳng đã gia công tinh ta dùng chốt tỳ:

  1. Chốt tỳ đầu phẳng
  2. Chốt tỳ đầu chỏm cầu
  3. Chốt tỳ đầu khía nhám
  4. Cả 3 loại trên

Câu 35: Trong quá trình gia công bằng phương pháp doa sẽ không sửa sai được sai số hình dáng:

  1. Sai
  2. Đúng

Câu 36: Bề mặt của chi tiết mà người ta dùng để xác định vị trí cảu các bề mặt khác của chi tiết được gọi là :

  1. Mặt chuẩn
  2. Mặt gá
  3. Mặt gia công
  4. Câu a và b

Câu 37: Chọn câu sai : Để khắc phục các sai lệch của khoan ta thường dùng các biện pháp sau:

  1. Cho chi tiết quay dao tịnh tiến.
  2. Dùng mũi khoan tâm hoặc mũi khoan có đường kính lớn để khoan mồi.
  3. Dùng bạc dẫn hướng khi khoan.
  4. Mũi khoan quay chi tiết đứng yên.

Câu 38: Sơ đồ thao tác bên dưới là:

  1. Giũa dọc
  2. Giũa ngang
  3. Giũa đan chéo

Câu 39: Chọn câu đúng:

  1. Khoan chỉ gia công lỗ có sẵn.
  2. Doa là phương pháp gia công thô.
  3. Khoét là phương pháp gia công mở lỗ, để sửa sai hướng trục và sai số hình dáng do khoan để lại.
  4. Khoét là phương pháp gia công mở lỗ, không sửa sai hướng trục và sai số hình dáng do khoan để lại.

Câu 40: Sơ đồ thao tác bên dưới là:

  1. Giũa dọc
  2. Giũa ngang
  3. Giũa đan chéo
  4. Giũa giữa

Câu 41: Để dẫn hướng nhiều dụng cụ cắt, ta dùng :

  1. Bạc dẫn hướng cố định có gờ.
  2. Bạc dẩn hướng dễ thay thế.
  3. Bạc dẫn hướng tháo lắp nhanh.
  4. Bạc dẫn hướng cố định không có gờ.

Câu 42: Đầu phân độ là một loại đồ gá chuyên dùng trên máy phay, có thể gia công được:

  1. Phay các rãnh cong hoặc chữ T.
  2. Phay then hoa.
  3. Phay bánh răng.
  4. Cả b và c đều đúng.

Câu 43: Dùng chi tiết nào để nâng cao độ cứng vững mà không khống chế bậc tự do:

  1. Chi tiết định vị chính.
  2. Chi tiết định vị phụ.
  3. Câu a và b sai
  4. Câu a và b đúng.

Câu 44: Dùng khối V ngắn khống chế 2 bậc tự do:

  1. Đúng
  2. Sai

Câu 45: Chi tiết khi gia công phải định vị đủ 6 bậc tự do?

  1. Đúng
  2. Sai

Câu 46: Các nguyên nhân gây ra sai số gia công :

  1. Biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ
  2. Độ chính xác của máy, dụng cụ, đò gá
  3. Biến dạn nhiệt của hệ thống công nghệ
  4. Cả 3 đều đúng

Câu 47: Khi vận tốc cắt v > 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo gia trị của vận tốc cắt.

  1. Tăng
  2. Không đổi
  3. Giảm
  4. Giảm nhẹ

Câu 48: Khoan, Khoét, Doa là những phương pháp gia công:

  1. Lỗ
  2. Mặt phẳng định hình
  3. Mặt trụ ngoài
  4. Tất cả đều đúng

Câu 49: Hình ảnh dưới là:

  1. Máy phay đứng
  2. Máy tiện
  3. Máy phay ngang
  4. Máy bào

Câu 50: Hình ảnh dưới là:

  1. Máy tiện
  2. Máy phay đứng
  3. Máy phay ngang
  4. Máy bào

Câu 51: Sơ đồ bên dưới là:

  1. Dao phay đĩa
  2. Dao phay ngón
  3. Dao phay mặt đầu
  4. Dao phay trụ

Câu 52: Sơ đồ bên dưới là:

 

 

 

 

  1. Dao phay đĩa
  2. Dao phay ngón
  3. Dao phay mặt đầu
  4. Dao phay trụ

Câu 53: Kết quả đọc được trên panme là:

  1. 3,96mm
  2. 3,46mm
  3. 7,46mm
  4. 7,96mm

Câu 54: Kết quả đọc được trên panme là:

  1. 7,09mm
  2. 3,90mm
  3. 3,06mm
  4. 7,90mm

Câu 55: Kết quả đọc được trên panme là:

 

 

  1. 7,60mm
  2. 3,60mm
  3. 7,56mm
  4. 3,56mm

Câu 56: Kết quả đọc được trên panme là:

  1. 5,30mm
  2. 5,80mm
  3. 6,30mm
  4. 6,80mm

Câu 57: Kết quả đọc được trên thước cặp là:

  1. 34,06mm
  2. 35,06mm
  3. 34,60mm
  4. 35,60mm

Câu 58: Kết quả đọc được trên thước cặp là:

  1. 40,00cm
  2. 40,00mm
  3. 4,00mm
  4. Tất cả đều sai

Câu 59: Kết quả đọc được trên thước cặp là:

  1. 37,46mm
  2. 38,46mm
  3. 37,43mm
  4. 38,43mm

Câu 60: Kết quả đọc được trên thước cặp là:

 

 

  1. 8,80mm
  2. 8,40mm
  3. 8,08mm
  4. 8,04mm

 

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                              GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                               (Ký và ghi rõ họ tên)

 

Rate this post
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .