ĐỀ THI LÝ THUYẾT-Ngành Quản trị doanh nghiệp-Đề 2

                  ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

                                                                                 Môn: Lý thuyết tổng hợp

                                                                                 Ngành: Quản trị doanh nghiệp

                         Đề số 2                                         Thời gian làm bài: 90 phút

——————————————————————————

 

Chọn câu đúng:

Câu 1: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm thứ quân nào?

  1. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ
  2. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương
  3. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Công an nhân dân
  4. Bộ đội chính qui, Công an nhân dân, Dân quân tự vệ

Câu 2: Tư tưởng Hồ Chí Minh về tiến hành chiến tranh nhân dân như thế nào?

  1. Lực lượng đánh giặc là toàn dân, đánh giặc trên các mặt trận
  2. Đông đảo quân chúng nhân dân tham gia, lấy lực lượng vũ trang là nòng cốt
  3. Lực lượng vũ trang đánh giặc có hậu phương lớn là toàn thể quân chúng nhân dân
  4. Toàn dân đánh giặc đi đôi với đánh giặc toàn diện, trên tất cả các mặt trận

Câu 3: Một trong những vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:

  1. Thực tiễn là kết quả của nhận thức
  2. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức
  3. Thực tiễn do ý thức của con người tạo ra
  4. Tất cả đều đúng

Câu 4: Theo quan điểm Mác-Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì:

  1. Thay đổi lực lượng sản xuất
  2. Tạo ra nhiều của cải
  3. Thay đổi quan hệ sản xuất
  4. Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu 5: Trong kỹ thuật xuất phát thấp của chạy điền kinh, lệnh xuất nào sau đây KHÔNG đúng:

  1. Vào chỗ
  2. Sẵn sàng
  3. Lệnh xuất phát
  4. Chạy

Câu 6: Trong kỹ thuật chạy điền kinh, sau khi vừa chạm đích đến cần:

  1. Dừng lại ngay và nghỉ ngơi
  2. Chạy tiếp vài bước và nhẹ nhàng theo quán tính
  3. Ngồi xuống và uống nước bổ sung ngay
  4. Tất cả đều sai

Câu 7: Trong máy tính, thiết bị nào dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc:

  1. Máy in
  2. Bộ nhớ ROM
  3. Bộ nhớ RAM
  4. CPU

Câu 8: Lựa chọn nào sau đây là một phần mềm của Hệ điều hành Microsoft Windows:

  1. ACCESS
  2. CMOS
  3. RAM
  4. BIOS

Câu 9: Tom …….. before we arrived there.

  1. has left
  2. had left
  3. will leave
  4. leaves

Câu 10: I’d rather you ……………….. by train.

  1. go
  2. to go
  3. going
  4. went

Câu 11: Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của:

  1. Nhà nước
  2. Tổ chức xã hội
  3. Tổ chức chính trị – xã hội
  4. Tổ chức kinh tế

Câu 12: Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng bao nhiêu lần trong thực tiễn đời sống:

  1. Một lần
  2. Hai lần
  3. Nhiều lần
  4. Tất cả đều sai

Câu 13: Chuyển lỗ là một trong những chính sách ưu đãi đầu tư theo Luật đầu tư năm 2005. Thời gian chuyển lỗ không được vượt quá:

  1. 3 năm
  2. 4 năm
  3. 5 năm
  4. 6 năm

Câu 14: Hội đồng xét xử sơ thẩm một vụ án kinh tế gồm:

  1. Hai thẩm phán và 1 hội thẩm nhân dân
  2. Ba thẩm phán
  3. Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân
  4. Một thẩm phán và 1 thư ký tòa án

Câu 15: Nội dung của tờ trình được người soạn thảo trình bày theo kết cấu:

  1. Phản biện
  2. Phân tích
  3. Thảo luận
  4. Nghị luận

Câu 16: Đối với công văn để giải thích công việc do cấp trên hướng dẫn đối tượng thực hiện thì phần mở đầu công văn phải:

  1. Dựa trên văn bản pháp luật hướng dẫn làm phần mở đầu
  2. Nêu mục đích nhằm kiện toàn tổ chức của cơ quan, đơn vị
  3. Nêu được những vướng mắc hiện nay khi triển khai công việc
  4. Nêu được lý do ban hành công văn là vì nhận được công văn đề nghị của cấp dưới

Câu 17: Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ:

  1. Độc lập với nhau
  2. Thay thế cho nhau
  3. Bổ sung cho nhau
  4. Tất cả đều sai

Câu 18: Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:

  1. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
  2. Gía xăng tăng
  3. Gía xe gắn máy tăng
  4. Tất cả đều sai

Câu 19: Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng:

  1. AC=MC
  2. MR=MC
  3. AR=MC
  4. P=MC

Câu 20: Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q =  20, Ed = – 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng:

  1. P = – Q/2 + 40
  2. P = – 2Q + 40
  3. P = – Q/2 + 20
  4. P = – 2Q + 20

Câu 21: Công thức bình quân cộng dùng tính trong trường hợp:

  1. Các lượng biến có quan hệ tổng
  2. Từ dãy số phân phối
  3. Từ các số bình quân tổ
  4. Tất cả đều đúng

Câu 22: Nếu tính chỉ số không gian về số luợng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là:

  1. Giá cả từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B
  2. Giá cả từng mặt hàng ở cả hai thị trường A và B
  3. Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai thị trường
  4. Giá bình quân cho từng thị truờng

Câu 23: Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:

  1. Thẩm thấu thị trường
  2. Trung hoà
  3. Hớt phần ngon
  4. Trọn gói

Câu 24: Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:

  1. Nhận thức
  2. Sự chú ý
  3. Thái độ và niềm tin
  4. Tất cả đều sai

Câu 25: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng:

  1. Kinh tế
  2. Văn hoá
  3. Chính trị
  4. Khuyến mại

Câu 26: Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào:

  1. Phương án có giá thành cao nhất
  2. Phương án có chi phí cao nhất
  3. Phương án có giá thành thấp nhất
  4. Phương án có chi phí thấp nhất

Câu 27: Nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức là:

  1. Đáp ứng yêu cầu của chiến lược kinh doanh
  2. Đảm bảo tính tối ưu
  3. Đảm bảo tính linh hoạt
  4. Đảm báo tính tin cậy

Câu 28: Thực chất hoạt động của doanh nghiệp thương mại là:

  1. Hoạt động mua bán
  2. Hoạt động dịch vụ thông qua mua bán
  3. Hoạt động dịch vụ cho người bán
  4. Hoạt động dịch vụ cho người mua

Câu 29: Thống kê học dựa trên các quan điểm sau để làm cơ sở lý luận, NGOẠI TRỪ:

  1. Chủ nghĩa Mác – Lênin
  2. Kinh tế chính trị học
  3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
  4. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 30: Trọng lượng, chiều cao của sinh viên được xem là:

  1. Lượng biến thay đổi
  2. Lượng biến cố định
  3. Lượng biến rời rạc
  4. Lượng biến liên tục

Câu 31: Công ty A mua một thiết bị sản xuất các linh kiện điện tử mới với nguyên giá là 50 triệu đồng. Thời gian trích khấu hao của tài sản cố định xác định theo quy định là 10 năm. Tỷ lệ khấu hao nhanh:

  1. 20%
  2. 25%
  3. 40%
  4. 50%

Câu 32: Người nhận lãi sau cùng là:

  1. Cổ đông ưu đãi
  2. Cổ đông thường
  3. Trái chủ
  4. Ý khác

Câu 33: IRR là chỉ tiêu phản ánh:

  1. Tỷ suất sinh lời nội bộ
  2. Giá trị hiện tại thuần
  3. Vốn đầu tư năm
  4. Thời gian hoàn vốn

Câu 34: Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 1.200 đô la và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án.

  1. 14,5%
  2. 23,4%
  3. 18,6%
  4. 20,2%

Câu 35: Nguyên giá của tài sản cố định chỉ thay đổi khi:

  1. Xây mới TSCĐ
  2. Được tặng TSCĐ
  3. Tháo dỡ một số bộ phận của TSCĐ
  4. Đem biếu tặng TSCĐ

Câu 36: Khi thanh lý, nhượng bán, bàn giao, điều chuyển tài sản cố định (TSCĐ),… đồng thời với việc ghi giảm nguyên giá TSCĐ, kế toán ghi giảm hao mòn TSCĐ:

  1. Nợ TK 353(3)(Có TK 214)
  2. Nợ TK 811, 136/ Nợ TK 214(Có TK 211, 213)
  3. Nợ TK 6424(Có TK 214)
  4. Nợ TK 632(Có TK 214)

Câu 37: Tài khoản 627 là:

  1. Chi phí sản xuất chung
  2. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  3. Chi phí nhân công trực tiếp
  4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Câu 38: Loại nghiệp vụ nào dưới đây sẽ cải thiện được chất lượng của thu nhập:

  1. Lựa chọn kỳ kế toán dài hơn so với tuổi thọ của các tài sản cố định
  2. Giảm chi phí văn phòng phẩm
  3. Sử dụng phương pháp Nhập sau, xuất trước
  4. Bán khoản đầu tư ở mức giá phù hợp

Câu 39: Tính tỷ lệ giá so với lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu thì chỉ tiêu này đo lường cái gì?

  1. Tỷ lệ phần trăm của lợi tức được nhận so với lợi nhuận thần của công ty
  2. Lợi nhuận cho mỗi cổ phần phổ thông
  3. Mối quan hệ giữa phân phối lãi và giá thị trường
  4. Tất cả đều sai

Câu 40: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây trả lời câu hỏi tại sao người đi vay đang thường tập trung vào dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh cũng “tốt” như là lợi nhuận:

  1. Họ muốn phát hành thêm cổ phiếu ra bên ngoài hay không
  2. Họ muốn đánh giá giá trị vốn tương lai của công ty
  3. Họ muốn biết nếu công ty có thể thực hiện bằng hoặc vượt mức thanh toán cổ tức hàng quí trong quá khứ
  4. Họ muốn đánh giá công ty có tỷ lệ rủi ro tín dụng tốt hay không

Câu 41: Nghệ thuật quản trị có được từ:

  1. Từ cha truyền con nối
  2. Khả năng bẩm sinh
  3. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
  4. Các chương trình đào tạo

Câu 42: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là:

  1. Năng suất lao động
  2. Con người
  3. Hiệu quả
  4. Lợi nhuận

Câu 43: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản trị tổng quát” là:

  1. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
  2. Henry Faytol (1814 – 1925)
  3. Max Weber (1864 – 1920)
  4. Douglas M Gregor (1900 – 1964)

Câu 44: Our profit ……….is decreasing.

  1. margin
  2. account
  3. inventory
  4. stock

Câu 45: The problems in the Middle East have made it really difficult to……next year’s turnover.

  1. expect
  2. predict
  3. having
  4. a & b

Câu 46: The financial statement of a company are the most important …… that a company produces.

  1. reports
  2. documents
  3. assets
  4. expense

Câu 47: Nhược điểm của loại hình kinh doanh tổng hợp:

  1. Khó trở thành độc quyền trên thị trường và ít có điều kiện tham gia liên minh độc quyền
  2. Rủi ro trong kinh doanh lớn khi gặp biến động của thị trường
  3. Đòi hỏi vốn lớn và quy mô lớn
  4. Doanh nghiệp phải kinh doanh nhiều loại hàng hoá khác

Câu 48: Nhiệm vụ của thương mại – dịch vụ:

  1. Tổ chức và thực hiện quá trình lưu thông hàng hóa dịch vụ trong và ngoài nước
  2. Tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông
  3. Đảm bảo sự thống nhất giữa kinh tế và chính trị trong hoạt động thương mại dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại quốc tế
  4. Gắn sản xuất với thị trường, gắn nền kinh tế nước ta với nền kinh tế thế giới

Câu 49: Thanh lý hợp đồng kinh tế được các bên cùng nhau giải quyết trong trường hợp:

  1. Khi thiếu điều kiện thực hiện hoặc do giải thể pháp nhân
  2. Vi phạm nghĩa vụ không hoàn thành sản phẩm
  3. Vi phạm nghĩa vụ thanh toán
  4. Tất cả đều sai

Câu 50: Phương án bố trí sản suất áp dụng rộng rãi hiện nay:

  1. Phân tích, tổng hợp
  2. Trực quan kinh nghiệm
  3. Định tính
  4. Định lượng

Câu 51: Chức năng kiểm soát hệ thống sản xuất có mấy nội dung quan trọng nhất:

  1. 1 nội dung: kiểm tra, kiểm soát chất lượng
  2. 2 nội dung: lập kế hoạch các nguồn lực và điều độ sản xuất
  3. 2 nội dung: kiểm tra, kiểm soát chất lượng và quản lý hàng dự trữ
  4. 3 nội dung: quản lý hàng dự trữ, lập kế hoạch các nguồn lực và điều độ sản xuất

Câu 52: Nhiệm vụ cơ bản của quản trị sản xuất là:

  1. Tạo ra khả năng sản xuất linh hoạt đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách hàng và có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường trong nước và quốc tế
  2. Toàn cầu hóa các hoạt động kinh tế
  3. Đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách hàng
  4. Xây dựng hệ thống sản xuất năng động và linh hoạt để có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường

Câu 53: Tính trên cơ sở tiêu dùng thực tế đạt được các năm qua và dự báo xu hướng tiêu dùng trong thời gian tới để tính khả năng áp dụng các mức tiền công tối thiểu trong từng thời kỳ phù hợp với trình độ phát triển kinh tế. Đây là phương pháp tính tiền lương tối thiểu:

  1. Xác định tiền lương tối thiểu trên cơ sở mức tiền công trên thị trường
  2. Xác định mức tiền lương tối thiểu từ khả năng của nền kinh tế (GDP) và quỹ tiêu dùng cá nhân dân cư
  3. Xác định mức tiền lương tối thiểu trên cơ sở thực tế đang trả trong các doanh nghiệp (khu vực kết cấu)
  4. Xác định tiền lương tối thiểu dựa trên nhu cầu tối thiểu

Câu 54: Ý nghĩa của chế độ tiền lương cấp bậc:

  1. Là cơ sở để tính các khoản phụ cấp theo mức lương cấp bậc
  2. Khuyến khích người lao động học tập nâng cao trình độ lành nghề
  3. Là cơ sở để tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
  4. Tất cả đều đúng

Câu 55: Theo Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 5/1/2005 và Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 5/1/2005, hệ số phụ cấp độc hại, nguy hiểm gồm 4 mức:

  1. 0,1; 0,2; 0,3 và 0,4
  2. 0,2; 0,3; 0,4 và 0,5
  3. 0,3; 0,4; 0,5 và 0,6
  4. 1,0; 2,0; 3,0 và 4,0

Câu 56: Trong quản trị bán hàng, chiến lược thị phần của doanh nghiệp bao gồm ……… giai đoạn:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 57: Phân loại theo địa điểm bán hàng sẽ có:

  1. Bán sỉ và bán lẻ
  2. Người bán hàng lưu động và người bán tại điểm bán
  3. Người bán hàng hóa, người bán dịch vụ và người bán các giấy tờ có giá trị
  4. Các đại lý và nhà môi giới

Câu 58: Những kỹ năng cần có của người bán hàng, NGOẠI TRỪ:

  1. Kỹ năng giải quyết vấn đề
  2. Kỹ năng dự báo
  3. Kỹ năng hướng dẫn, đào tạo
  4. Kỹ năng kiểm tra, giám sát

Câu 59: Logistics đầu vào cần quan tâm:

  1. Chi phí cung cấp nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
  2. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua hàng đối với nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
  3. Khả năng dự báo và chi phí cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất
  4. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua bán hàng hóa của doanh nghiệp

Câu 60: Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối kết hợp các công đoạn nào sau đây của doanh nghiệp:

  1. Vận chuyển và phân phối sản phẩm
  2. Cung ứng vật tư và sản xuất
  3. Cung ứng vật tư và phân phối sản phẩm
  4. Marketing và phân phối sản phẩm

Câu 61: Hiện nay,…….. được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty logistics:

  1. Quản trị kho bãi
  2. Quản trị hệ thống thông tin
  3. Quản trị nhân sự
  4. Quản trị vật tư

Câu 62: Văn phòng là:

  1. Bộ máy làm việc tổng hợp và gián tiếp của một cơ quan chức năng
  2. Phục vụ việc điều hành của lãnh đạo
  3. Là nơi thu thập, xử lí thông tin hỗ trợ cho hoạt động văn thư – lưu trữ
  4. Bảo đảm các điều kiện về vật chất kĩ thuật cho hoạt động của một bộ phận riêng biệt

Câu 63: Văn phòng nghiên cứu đề xuất ý kiến những vấn đề thuộc về phương pháp tổ chức công việc, điều hành bộ máy, chỉ đạo để thực hiện chức năng, nhiệm vụ chung của cơ quan. Đây là chức năng:

  1. Công tác tham mưu cho lãnh đạo
  2. Công tác hậu cần
  3. Công tác nghiên cứu chuyên môn
  4. Tất cả đều sai

Câu 64: Quản trị hành chính văn phòng là:

  1. Lãnh đạo và quản lý văn phòng
  2. Xây dựng và thiết kế văn phòng
  3. Điều hành và cải tiến văn phòng
  4. Kiểm tra và giám sát văn phòng

Câu 65: Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng nhân sự:

  1. Giám sát quá trình thực hiện công việc
  2. Phân tích công việc
  3. Thẩm tra
  4. Thu hút ứng viên

Câu 66: Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánh giá mức độ thực hiện công việc là phương pháp:

  1. Quan sát hành vi
  2. Quản trị theo mục tiêu
  3. So sánh cấp
  4. Xếp hạng luân phiên

Câu 67: Tiền lương trả cho người lao động dưới dạng tiền tệ được gọi là:

  1. Tiền lương thực tế
  2. Tiền lương danh nghĩa
  3. Tiền lương cơ bản
  4. Tổng thu nhập

Câu 68: Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là:

  1. Không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp
  2. Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát
  3. Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát
  4. Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định

Câu 69: Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp:

  1. Giảm thuế và gia tăng số mua hàng hóa của chính phủ
  2. Tăng thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ
  3. Tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hóa của chính phủ
  4. Phá giá, giảm thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ

Câu 70: Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9 Y (Y:thu nhập). Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 100 là:

  1. S = 10
  2. S = 0
  3. S = -10
  4. Không thể tính được

Câu 71: Cơ quan nào có quyền quyết định cuối cùng tính hợp pháp của các cuộc đình công?

  1. Toà án nhân dân – Sở Lao động thương binh xã hội
  2. Toà án nhân dân – Thanh tra lao động – Sở Lao động thương binh xã hội
  3. Toà án nhân dân – Thanh tra lao động – Bộ Lao động
  4. Toà án nhân dân

Câu 72: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động của Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

  1. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, các vụ đình công
  2. Xét xử sơ thẩm các vụ đình công, các vụ tranh chấp lao động đã hoà giải mà không thành
  3. Xét xử sơ thẩm các tranh chấp lao động tập thể, đã hoà giải qua hội đồng hoà giải cơ sở mà không thành
  4. Xét xử sơ thẩm các vụ đình công, các tranh chấp lao động tập thể đã hoà giải tại hội đồng hoà giải tỉnh mà không thành

Câu 73: Thế nào là tai nạn lao động?

  1. Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể hoặc chết người, xẩy ra trong quá trình người lao động đang thực hiện công việc lao động do người sử dụng lao động giao
  2. Tai nạn gây tổn thương cho các bộ phận của người lao động, xẩy ra trong quá trình người lao động thực hiện các nhiệm vụ lao động cho người sử dụng lao động giao trách nhiệm
  3. Tai nạn gây tổn thương cho cơ thể của người lao động, xẩy ra trong quá trình thực hiện công việc lao động do pháp luật lao động quy định
  4. Tai nạn gây tổn thương cho người lao động hoặc làm cho người lao động bị chết, do thực hiện các nhiệm vụ của doanh nghiệp

Câu 74: WTO là từ viết tắt của:

  1. World technology association
  2. World time organization
  3. World trade organization
  4. World tourism organization

Câu 75: Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực quốc gia thì công ty phải khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:

  1. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
  2. Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
  3. Xuất khẩu
  4. Nhập khẩu

Câu 76: Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?

  1. Giảm việc làm trong nước
  2. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
  3. Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài
  4. Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước

Câu 77: Hiện nay chính phủ Việt Nam đang áp dụng tỷ giá hối đoái:

  1. Thả nổi tư do
  2. Thả nổi có quản lý
  3. Tỷ giá cố định
  4. Tất cả đều sai

Câu 78: Trong các lập luận ủng hộ chính sách bảo hộ sau, chính sách nào hợp lý nhất:

  1. Bảo vệ lao động nội địa
  2. Ngăn chặn hàng xa xỉ
  3. Bảo vệ ngành công nghiệp non trẻ
  4. Bảo vệ thị trường nội địa

Câu 79: Nợ phải trả phát sinh do:

  1. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng
  2. Mua thiết bị bằng tiền
  3. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
  4. Mua hàng hoá chưa thanh toán

Câu 80: Các khoản phải trả người bán là:

  1. Tài sản của doanh nghiệp
  2. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
  3. Không phải là nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp và doanh nghiệp sẽ thanh toán cho người bán
  4. Tuỳ từng trường hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát

——Hết——

                                                                           Giảng viên ra đề

Hoàng Yến

 

Rate this post
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .