ĐỀ THI CHÍNH THỨC KẾT THÚC CHỨNG CHỈ-Ngành nấu ăn

ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ

NGÀNH NẤU ĂN

ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                        Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 20 CÂU – 4 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Thay đổi món ăn nhằm mục đích:

  1. Tránh nhàm chán
  2. Dễ tiêu hoá
  3. Thay đổi cách chế biến.
  4. Chọn đủ 4 món ăn

Câu 2: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt:

  1. 100-1150c
  2. 20-300c
  3. 40-500c
  4. 60-700c

Câu 3: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:

  1. Do thức ăn có sẵn chất độc.
  2. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
  3. Do thức ăn bị biến chất.
  4. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.

Câu 4: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn:

  1. Đắt tiền.
  2. Có nhiều loại thức ăn.
  3. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
  4. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.

Câu 5: Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:

  1. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
  2. Cắt, thái trước khi rửa
  3. Gọt vỏ rồi rửa
  4. Ngâm lâu trong nước

Câu 6: Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn:

  1. 2 nguyên tắc
  2. 3 nguyên tắc
  3. 4 nguyên tắc
  4. 5 nguyên tắc

Câu 7: Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố:

  1. Sinh tố H
  2. Sinh tố B1
  3. Sinh tố B2
  4. Sinh tố A,D,E,K

Câu 8: Cơ thể thừa chất đạm sẽ:

  1. Tích luỹ dưới dạng nạc
  2. Tích luỹ dưới dạng mỡ
  3. Tích luỹ ở gan
  4. Tích luỹ ở mật

Câu 9. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:

  1. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng
  2. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
  3. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng
  4. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng

Câu 10. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :

  1. sáng, tối
  2. trưa, tối
  3. sáng, trưa
  4. sáng, trưa, tối

Câu 11. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:

  1. Rán
  2. Rang
  3. Xào
  4. nấu

Câu 12. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo

  1. vừa phải
  2. rất ít
  3. nhiều
  4. không cần

 

Câu 13. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ý nào là :

  1. Thay đổi món ăn , điều kiện tài chính
  2. Sự cân bằng chất dinh dưỡng
  3. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình
  4. Cả 3 ý A,B,C

Câu 14: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:

  1. Do thức ăn bị biến chất.
  2. Do thức ăn có sẵn chất độc.
  3. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
  4. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.

Câu 15: Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:

  1. Ngâm lâu trong nước
  2. Cắt, thái trước khi rửa
  3. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
  4. Gọt vỏ rồi rửa

Câu 16: Nhiễm trùng thực phẩm là:

  1. Do tự phân huỷ
  2. Do côn trùng
  3. Do vi khuẩn xâm nhập
  4. Do bảo quản sai

Câu 17: Không ăn bữa sáng là:

  1. Có hại cho sức khoẻ.
  2. Tiết kiệm thời gian.
  3. Thói quen tốt.
  4. Góp phần giảm cân.

Câu 18: Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

  1. Thiếu năng lượng hoạt động.
  2. Trí tuệ chậm phát triển.
  3. Béo phì.
  4. Bình thường.

Câu 19: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế gạo:

  1. Rau muống
  2. Khoai lang
  3. Ngô

Câu 20 : Để thực phẩm dễ  bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta:

  1. Ngâm lâu thực phẩm trong nước.
  2. Đun nấu thực phẩm thật lâu.
  3. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao.
  4. Để thực phẩm quá hạn sử dụng

 

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)

Câu1: ( 1,5 điểm). Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn?

Câu 2: (1,5 điểm). Quy trình tổ chức bữa ăn ? Nguyên tắc xây dựng thực đơn?

Câu 3: (1,5 điểm). Hãy cho biết cách lựa chọn thực phẩm có nguồn gốc động vật. Nêu yêu cầu chung của việc sơ chế thực phẩm

Câu 4: (1,5 điểm). Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

 

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                                      GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                       (Ký và ghi rõ họ tên)

 

Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .