Đáp án-ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ-Vi sinh – Ký sinh trùng

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA MÔN HỌC

 MÔN: VI SINH – KÝ SINH TRÙNG

hời gian: 30 phút

 (Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 20 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng(đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

Câu 1 : Chẩn đoán nhanh sự có mặt của H.pylori trong bệnh phẩm bằng phương pháp :
A. Tìm kháng thể kháng H.pylori B. Nuôi cấy trên môi trường Colombia
C. Thử nghiệm Clotest D. Nhuộm, soi trực tiếp
Câu 2 : Anti – HCV âm tính, HCV – RNA dương tính lý giải là
A. Viêm gan C cấp tính thời kì đầu B. Không bị nhiễm Virus
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 3 : L.Pasteur đã tìm ra:
A. Tác nhân gây bệnh lở mồm long móng ở bò
B. Vaccine phòng bệnh đậu mùa
C. Vaccine chống bệnh dại
D. Virus của vi khuẩn
Câu 4 : Vi khuẩn nào sau đây là trực khuẩn gram âm NGOẠI TRỪ
A. Shigella sp B. Pseudomonas sp
C. Salmonella paratyphi A D. Sau
Câu 5 : Vi khuẩn lao thương gọi là:
A. BH B. Mycobacterium anomymous
C. Mycobacterium  leprae D. BK
Câu 6 : Kháng thể nào tham gia vào miễn dịch đặc hiệu
A. IgE B. IgD C. IgG D. IgM
Câu 7 : Trong bệnh lỵ trực khuẩn
A. cấy phân  là phương pháp chẩn đoán tốt nhất
B. có ổ chứa vi khuẩn ở ruột
C. cấy máu là phương pháp chẩn đoán tốt nhất
D. ổ chứa chủ yếu của bệnh là động vật
Câu 8 : Kháng nguyên O của các Enterobacteriaceae
A. còn gọi là nội độc tố của vi khuẩn
B. còn gọi là kháng nguyên thân
C. còn gọi là lipopolysứcarit của vi khuẩn
D. phần polysứcarit quyết định tính đặc hiệu của kháng nguyên .
Câu 9 : Axit nucleic của virus :
A. Gồm có DNA và RNA trong một hạt virus
B. Đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn bám của virus
C. Mang toàn bộ mã thông tin di truyền đặc trưng cho từng virus
D. Chiếm 50% trọng lượng phân tử của hạt virus  .
Câu 10 : Bệnh lỵ trực khuẩn có tính chất
A. Nguy hiểm nếu do Shigella dyensenteriae
B. Chỉ khu trú tại ruột non
C. Tạo vết loét ruột già, rồi theo máu đến các cơ quan khác
D. Đau quặn bụng, nôn mửa, phân lỏng lợn cợn
Câu 11 : E.coli có khả năng bám dính là
A. EHEC B. EAEC C. EPEC D. ETEC
Câu 12 : Các chủng vi khuẩn Enterobacteriaceae không bao giờ
A. sinh nha bào B. tạo thành H2S.
C. lên men lactoza. D. di động.
Câu 13 : Đặc tính chung của vi khuẩn đường ruột NGOẠI TRỪ
A. Trực khuẩn gram âm B. Oxidase dương tính
C. Lên men đường Glucose D. Mọc dễ trên môi trường thông thường
Câu 14 : Các tác nhân vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy ở người bằng cơ chế xâm nhập và phá hủy các tế bào niêm mạc ruột là:
A. E.coli, Proteus, salmonella, Shigella
B. Salmonella, V.cholerae, EPEC, H.pylori
C. EAEC, Proteus, H.pylori, V.cholerae.
D. Tất cả đều sai
Câu 15 : Nội độc tố vi khuẩn lỵ có bản chất
A. Lipoprotein B. Polysaccharid C. Acid mycolic D. Acid teichoic
Câu 16 : Tiểu thể Negri là đặc trưng của bệnh
A. Viêm não Nhật Bản B. Viêm màng não mũ
C. Bại liệt D. Dại
Câu 17 : Vi khuẩn nào có dạng song cầu
A. Clamydia trachomatis B. Streptococcus viridans
C. Treponema pallidum D. Nesseria gonorrhoeae
Câu 18 : Các loài vi khuẩn nào sau đây thuộc họ Enterobacteriaceae
A. E.coli, Shigella, Salmonella , Klebsiella ,Proteus ,Yersinia..
B. E.coli,Shigella, Proteus, Salmonella ,V.cholerae
C. Shigella, Klebsiella E.coli, Pseudomonas…
D. Liên cầu ruột, Shigella, Klebsiella , Yersinia..
Câu 19 : E.coli gây bệnh giống hội chứng lị, trong phân có máu là
A. EVEC B. EPEC C. EIEC D. EHEC
Câu 20 : Loại vi khuẩn nào sau đây không di động và không lên men lactoza
A. Salmonella typhi B. Proteus
C. Shigella. D. E.coli.

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .