ĐÁP ÁN – ĐỀ KIỂM TRA 30P – SẢN PHỤ KHOA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA MÔN HỌC

MÔN:  ĐIỀU DƯỠNG SẢN PHỤ KHOA

   Ngành: Điều Dưỡng                                                                     Thời gian: 30 phút

 (Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 20 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

 

  1. Khi chăm sóc bà mẹ sau đẻ, việc không nên làm khi hướng dẫn cho bà mẹ là:
    1. Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài.
    2. Tắm rửa, vệ sinh thân thể hàng ngày.
    3. Chăm sóc vú.
    4. Ăn uống kiêng khem.
  2. Trong dọa vỡ tử cung triệu chứng có giá trị tiên lượng quyết định thái độ xử trí là:
    1. Cơn co tử cung dồn dập, liên tục.
    2. Có dấu hiệu vòng
    3. Tử cung hình quả bầu nậm.
    4. Đoạn dưới căng phồng giãn mỏng tới cực độ.
  3. Biến chứng hay gặp nhất ở sản phụ tuần đầu sau đẻ là:
    1. Nhiễm khuẩn âm đạo,
    2. Đờ tử cung.
    3. Chảy máu.
    4. Sót
  4. Biện pháp giúp cho có nhiều sữa nhất cho bà mẹ sau đẻ là:
    1. Uống nhiều nước.
    2. Ăn đủ chất.
    3. Ăn nhiều bữa.
    4. Cả ba ý trên.
  5. Các giai đoạn của chuyển dạ đẻ :
  1. Giai đoạn xóa mỡ cổ tử cung.
  2. Giai đoạn sổ thai.
  3. Giai đoạn sổ nhau.
  4. Giai đoạn 2h đầu sau đẻ.
  5. Tất cả các ý trên

 

 

 

  1. Ba loại đầu ối là.
  1. .Ối phồng
  2. .Ối dẹt
  3. .Ối quả lê

7.Tần số cơn co tử cung giai đoạn 1a thường là:

  1. 2 cơn/10 phút            C. 4 cơn/10 phút
  2. 3 cơn/10 phút            D. 5 cơn/10 phút

8.Khi đỡ đẻ ngôi chỏm sổ chẩm mu thì dễ gây rách tầng sinh môn nhất là:

    1. Đỡ chẩm.
    2. Đỡ mặt.
    3. Đỡ vai trước.
    4. Đỡ vai

9.Khi đỡ đẻ ngôi chỏm tiến hành hút nhớt cho thai nhi tốt nhất khi:

    1. Đầu thai nhi sổ hết.
    2. Vai thai nhi sổ hết.
    3. Thai nhi sổ hết.
    4. Sau khi kẹp cắt rốn lần

10.Nguyên nhân gây tử vong mẹ hàng đầu ở Việt Nam là:

    1. Nhiễm khuẩn.
    2. Chảy máu.
    3. Huyết áp cao và thai nghén.
    4. Sót

11.Nêu bốn triệu chứng cơ năng của chuyển dạ đẻ.

A.Đau bụng từng cơn.        C. .Mỏi vùng thắt lưng.

B. Ra nhầy hồng âm đạo      D. Ra nước ối hoặc ra một vài giọt máu

12.Nêu tiến triển của cơn co tử cung trong cuộc chuyển dạ.

  1. Tần số: tăng dần
  2. .Ngắn dần
  3. Dài dần
  4. Mạnh dần

13.Ngôi bất thường hay gặp nhất là:

  1. Ngôi                      C. Ngôi trán.
  2. Ngôi mông.          D.Ngôi mặt.

14.Lượng huyết cầu tố trung bình ở phụ nữ có thai là.

    1. Dưới 11g%
    2. 11g%
    3. 12g%
    4. Trên 12g%

 

 

  1. Thay đổi nào về tâm lý và cảm xúc ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ thai phụ.
    1. Thay đổi tính tình
    2. Giảm sút trí nhớ
    3. Dễ giận hờn, cáu gắt
    4. Rối loạn giấc ngủ
  2. Lượng nước tăng lên trong máu, trong tử cung và vú thường là.
    1. 1000 ml
    2. 3000 ml
    3. 2000 ml
    4. 4000 ml
  3. Thai phụ có khả năng bị phù nếu trong suốt thời kỳ thai nghén trọng lượng thai phụ tăng.
    1. 9 – 10 kg
    2. 11 – 12 kg
    3. 13 – 14 kg
    4. Trên 14 kg
  4. Khi có thai, thường tử cung mỗi tháng cao thêm là :
    1. 2cm
    2. 3cm
    3. 4cm
    4. 5cm
  5. Thành phần nào trong cấu trúc của tử cung có vai trò quan trọng nhất gây tắc mạch sinh lý ngay sau đẻ.
    1. Lớp cơ dọc
    2. Lớp cơ đan (chéo)
    3. Lớp cơ vòng
    4. Phúc mạc và niêm mạc tử cung
  6. Thân nhiệt thai  phụ luôn  hằng  định trong  suốt  thời  kỳ  thai  nghén
    1. Đúng
    2. sai

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

Rate this post
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .