ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: TIN HỌC
Câu 1: b) Ctrl + A
Câu 2: c) Click 3 lần trên đoạn
Câu 3: a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu 4: b) Split Cells
Cau 5: a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
Câu 6: c) Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
Câu 7: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
d) Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font
Câu 8: c) Sao chép định dạng
Câu 9: d) Ctrl
Câu 10: b) Ctrl + Z
Câu 11: a) Bật/Tắt chữ đậm
Câu 12: b) Bật/Tắt chữ nghiêng
Câu 13: c) Bật/Tắt chữ gạch chân
Câu 14: a)Bật/Tắt chữ chỉ số trên
Câu 15: b) Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
Câu 16: c) Restore down
Câu 17: d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 18: d) Insert – Symbol
Câu 19: b) Bấm phím Enter
Câu 20: c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
Câu 21: b) Ctrl + C
Câu 22: c) Cả phương án 1 và 2 đều đúng
Câu 23: d) Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 24: c) 29
Câu 25: c) 11
Câu 26: b) 29
Câu 27: c) Trung Bình
Câu 28: a) Vlookup
Câu 29: a) File / Save As
Câu 30: c) Ngày hiện hành của hệ thống
Câu 31: d) $B$1:$D$10
Câu 32: b) =IF(C2<=3, 200000, “”)
Câu 33: a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
Câu 34: b) 5
Câu 35: b) False
Câu 36: c) Hỗn hợp
Câu 37: a) Home -> Slides -> New Slide
Câu 38: b) Insert \ Text \ Slide Number.
Câu 39: b) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
Câu 40: a) Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide
Câu 41: a) Animations -> Add Animation
Câu 42: a) Design ->Themes …
Câu 43: d) Reading view
Câu 44: b) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
Câu 45: a) Insert -> Audio
Câu 46: d) Các lựa chọn trên đều đúng
Câu 47: d) Sao lưu dự phòng
Câu 48: d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete
Câu 49: d) Chụp màn hình hiện hành
Câu 50: d) Tất c