ĐỀ THI TN THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP-Ngành Y sĩ-Đề 1

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

                                      MÔN:  THỰC HÀNH NGHỀ NHIỆP

Ngành: Y SĨ                                                                                     Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 60 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu?

  1. Bạch cầu Lympho
  2. Bạch cầu ưa Acid
  3. Bạch cầu ưa Bazơ
  4. Bạch cầu đa nhân trung tính

Câu 2: Tiểu cầu giảm gây nên vấn đề nào sau đây?

  1. Mạch máu rất dễ bị tắc khi tiểu cầu bị giảm quá mức
  2. Tiểu cầu giảm gây nên máu khó đông
  3. Khi bị vết thương sẽ lâu cầm máu do giảm tiểu cầu sẽ khó tạo nút tiểu cầu
  4. Tiểu cầu giảm gây thiếu máu

Câu 3: Hoạt động trao đổi khí tại Phổi diễn ra ở đâu?

  1. Phế quản thùy
  2. Phế quản tiểu thùy
  3. Phế nang
  4. Phế quản gốc

Câu 4: Vận chuyển O2 trong máu chủ yếu do thành phần nào vận chuyển?

  1. Hòa tan trong huyết tương
  2. Gắn với Protein trong huyết tương
  3. Hemoglobin
  4. Nước trong máu

Câu 5: Khi tăng CO2 máu, nhịp thở thay đổi như thế nào?

  1. Tăng lên
  2. Giảm xuống
  3. Giữ nguyên
  4. Không liên quan đến CO2

Câu 6:  Trung tâm hít vào và thở ra nằm ở đâu?

  1. Tủy sống
  2. Hành não
  3. Đại não
  4. Vùng dưới đồi

Câu 7: Câu nào sau đây đúng?

  1. Dạ dày có chức năng chính là hấp thu dinh dưỡng
  2. Dịch mật có chức năng chính là tiêu hóa Glucid
  3. Dịch tụy tiêu hóa Glucid, Lipid và Protid
  4. Màu vàng của phân là do dịch tụy khi đổ vào tá tràng tiêu hóa thức ăn tạo nên

Câu 8:  Vị trí dễ bị viêm loét dạ dày nhất?

  1. Hang vị
  2. Môn vị
  3. Tâm vị
  4. Đáy vị

Câu 9: Bộ phận hấp thu dinh dưỡng ở ruột non?

  1. Nhú tá lớn
  2. Tá tràng
  3. Các nhung mao và vi nhung mao
  4. Lớp cơ

Câu 10: Men tiêu hóa Trypsin ở tụycó khả năng tiêu hóa loại thức ăn nào?

  1. Lipid
  2. Protid
  3. Glucid
  4. Chất xơ và các loai vitamin khoáng chất

Câu 11: Màu vàng của phân do sản phẩm ngoại tiết của cơ quan nào tạo nên?

  1. Gan
  2. Tụy
  3. Dịch tiết của ruột già
  4. Dịch vị

Câu 12: Thực phẩm nào có chỉ số GI thấp nhất?

  1. Gạo
  2. Khoai tây
  3. Khai lang
  4. Củ cải

Câu 13: Nhu cầu vitamin A một ngày của trẻ em 1-3 tuổi:

  1. 400 mcg/ ngày
  2. 500mcg/ngày
  3. 450 mcg/ngày
  4. 374 mcg/ ngày

Câu 14: Thực phẩm nào có tỷ lệ Vitamin D cao nhất?

  1. Thịt bò
  2. Dưới da động vật
  3. Trứng-lòng đỏ
  4. Gan

Câu 15: Điều nào là sai về khoa học dinh dưỡng?

  1. Quá trình cơ thể sử dụng thức ăn để duy trì sự sống
  2. Sự thay đổi khẩu phần và các yếu tố bệnh lý
  3. Mối liên hệ giữa thức ăn với cơ thể con người.
  4. Chuyển hoá và phản ứng các chất trong cơ thể con người.

Câu 16: Điều nào sau đây không đúng khi thực hiện tiêm cho bệnh nhân:

  1. Hầu hết các thuốc tiêm dưới da đều có thể tiêm bắp
  2. Tiêm Cacl2 dùng đường tiêm dưới da
  3. Những thuốc có tác dụng nhanh, toàn thân, thuốc ăn mòn các mô, thuốc có khả năng gây đau dùng tiêm tĩnh mạch
  4. Thuốc chậm tan, thuốc dạng dầu tiêm bắp

Câu 17: Các đường tiêm: trong da, dưới da, tĩnh mạch, tiêm bắp có kí hiệu lần lượt thế nào:

  1. ID, SC, IV, IM.
  2. B.SC, ID, IV, IM
  3. ID, ID, IM, IV
  4. IM, SC, ID, IV

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây nên dùng thuốc đường uống cho bệnh nhân?

  1. Bệnh nhân tâm thần không chịu uống thuốc
  2. Bệnh nhân bị hôn mê, nôn liên tục, bệnh nhân bị bệnh ở thực quản.
  3. Bệnh nhân loạn khuẩn tiêu hoá
  4. Tất cả A, B, C sai

Câu 19: Tiêm bắp cho bệnh nhân với lượng 1,5ml , điều dưỡng nên tiêm vào vị trí nào?

  1. Cơ Delta
  2. Cơ tam đầu cánh tay
  3. Cơ tứ đầu đùi
  4. Cơ mông lớn

Câu 20: Động mạch nào sau đây không dùng để bắt mạch:

  1. Động mạch (ÐM) Thái dương nông
  2. ÐM mu chân
  3. ÐM đùi
  4. Động mạch chày trước.

Câu 21: Phương pháp tiệt khuẩn nào phổ biến nhất?

  1. Phương pháp vật lý.
  2. Phưong pháp hoá chất
  3. Phương pháp dùng khí
  4. Tất cả đều sai

Câu 22: (1) Khử khuẩn là quá trình loại bỏ hoặc phá huỷ tất cả các cấu trúc vi khuẩn không bao gồm nha bào, vì vậy (2) Người điều dưỡng phải tạo cho mình một thói quen, một phản xạ vô khuẩn thì sẽ tránh được các lỗi lầm dẫn đến những hậu quả rất tai hại.

  1. 1 và 2 đúng
  2. 1 và 2 sai
  3. 1 đúng , 2 sai
  4. 1 sai, 2 đúng

Câu 23: Câu nào sau đây đúng về nhu cầu ăn uống của người bệnh?

  1. Khuyến khích bệnh nhân ăn những thức ăn phù hợp với tình trạng bệnh tật và uống đầy đủ lượng nước theo y lệnh
  2. Giáo dục cho bệnh nhân biết được tầm quan trọng việc cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng và thành phần của một số loại thức ăn giàu dinh dưỡng
  3. A và B đúng.
  4. A và B sai

Câu 24: Câu nào sau đây đúng khi nói về nhu cầu người bệnh – Đáp ứng nhu cầu ngủ và nghỉ ngơi:

  1. Không nên thực hiện các can thiệp điều dưỡng khi bệnh nhân đang ngủ nếu không cần thiết
  2. Tránh tiếng ồn không cần thiết của môi trường, như tiếng nói chuyện quá lớn của các nhân viên y tế, tiếng ồn của người nhà bệnh nhân
  3. Tạo môi trường giống nhau cho tất cả các loại bệnh nhân.

Câu 25: Trong các tiêu chuẩn căn cứ để phân hạng bệnh viện, tiêu chuẩn nào quan trọng nhất ( điểm cao nhất)

  1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ
  2. Chất lượng chẩn đoán, điều trị và chăm sóc
  3. Quy mô công suất sử dụng giường bệnh
  4. Trình độ cán bộ

Câu 26: Căn cứ bảng điểm phân hạng bệnh viện, bệnh viện hạng 1 phải đạt số điểm là:

  1. 95 – 100 điểm
  2. 90 – 100 điểm
  3. 91-100 điểm
  4. 90- 100 điểm

Câu 27: Mục đích quan trọng nhất của quản lý bệnh viện

  1. Nâng cao chất lượng và hiệu quả của các dịch vụ y tế, công bằng trong khám chữa bệnh
  2. Không có bệnh nhân tử vong
  3. Hiệu quả kinh tế
  4. Tăng thu nhập

Câu 28:Quản lý bệnh viện là nhiệm vụ của

  1. Tất cả cán bộ công nhân viên bệnh viện
  2. Giám đốc và Phó  giám đốc
  3. Trưởng khoa, Trưởng phòng
  4. Ban Giám đốc và cấp Uíy đảng Bệnh viện

Câu 29: Yêu cầu công tác quản lý bệnh viện

  1. Chú trọng tổ chức quản lý lao động, cải tiến cơ chế quản lý, kiện toàn bộ máy.
  2. Quản lý tài chính
  3. Quản lý chuyên môn
  4. Quản lý nhân lực

Câu 30: Tạng thận thuộc âm, nhưng trong tạng thận lại có thận âm và thận dương. Dựa vào qui luật nào của học thuyết âm dương để giải thích khái niệm này:

  1. Đối lập
  2. Hỗ căn
  3. Tiêu trưởng
  4. Bình hành

Câu 31: Bệnh nhân bị nhiễm trùng, nhiễm độc nhưng trên lâm sàng lại biểu hiện chân tay

lạnh, rét run…Tình trạng bệnh lý này thuộc chứng bệnh nào dưới đây:

  1. Chân hàn giả nhiệt
  2. Chân nhiệt giả hàn
  3. Chứng hàn
  4. Chứng nhiệt

Câu 32: Âm thắng (âm thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:

  1. Cơ thể thấy lạnh, sợ lạnh
  2. Đi ngoài phân lỏng, nát
  3. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch xác
  4. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch trì

Câu 33: Dương thắng (dương thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:

  1. Sốt, khát nước, mạch xác hữu lực
  2. Chân tay nóng, nước tiểu vàng
  3. Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng
  4. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng, mạch trì

Câu 34: Âm hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:

  1. Chất lưỡi đỏ, không có rêu
  2. Môi khô, miệng khát
  3. Lòng bàn tay, bàn chân và ngực nóng
  4. Sốt cao, mạch xác, rêu lưỡi vàng

Câu 35: Dương hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:

  1. Chân tay lạnh, sợ lạnh
  2. Liệt dương, mạch trầm vô lực
  3. Ngũ canh tả (ỉa chảy buổi sáng sớm)
  4. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng

Câu 36: Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST

  1. Giardia intestinalis.
  2. Ascaris lumbricoides.
  3. Ancylostoma duodenale.
  4. Toxocara canis.

Câu 37: Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:

  1. Giun tóc
  2. Giun móc
  3. Giun kim.
  4. Giun chỉ.

Câu 38: Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là:

  1. Vật chủ chính.
  2. Vật chủ tình cờ
  3. Vật chủ phụ
  4. Câu A và C đều đúng

Câu 39: Sinh vật nào sau đây không phải là KST:

  1. Muỗi cái.
  2. Ruồi nhà
  3. Ve
  4. Con ghẻ

Câu 40: Natri hydrocarbonat 1.4% dùng để:

  1. Chống toan huyết trong bệnh đái tháo đường .
  2. Bù nước và điện giải cho cơ thể.
  3. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
  4. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Câu 41:  Lipid là dung dịch :

  1. Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể .
  2. Bù nước và điện giải cho cơ thể.
  3. Chống toan huyết.
  4. Lợi tiểu ,giải độc.

Câu 42: Moriamin là dung dịch:

  1. Chống toan huyết.
  2. Cung cấp chất đạm do mất máu.
  3. Lợi tiểu ,giải độc.
  4. Bù nước cho cơ thể.

Câu 43: Plasma khô là dung dịch:

  1. Cấp cứu khi mất nhiều máu.
  2. Cấp cứu khi mất nhiều đạm.
  3. Trường hợp tăng Protein huyết.
  4. Trường hợp giảm Gluco huyết.

Câu 44: Thuốc điều trị suy tim:

  1. Digoxin
  2. Propranolol
  3. Nifedipin
  4. Stugeron

Câu 45: Thuốc lợi tiểu:

  1. Hipothiazit
  2. Lidocain
  3. Nifedipin
  4. Propranolol

Câu 46: Thuốc điều trị huyết áp:

  1. Quinidin sunfat.
  2. Ubain
  3. Propranolol
  4. Stugeron

Câu 47: Thuốc chống choáng tim:

  1. Dopamin
  2. Hydralazin
  3. Lidocain
  4. Stugeron

Câu 48: Các yếu tố cấu thành thoát vị bao gồm:

  1. Tạng thoát vị
  2. Túi thoát vị
  3. Ðường đi của tạng thoát vị
  4. Tất cả đều đúng

Câu 49: Phân chia thoát vị bẹn thành chéo ngoài hay chéo trong là dựa vào :

  1. Ðộng mạch bẹn
  2. Dây treo bàng quang
  3. Ðộng mạch thượng vị dưới
  4. Dây chằng tròn

Câu 50: Chẩn đoán gián biệt thoát vị bẹn không biến chứng với, ngoại trừ:

  1. Tràn dịch màng tinh hoàn
  2. U tinh hoàn
  3. Dãn tĩnh mạch thừng tinh
  4. Tinh hoàn lạc chỗ

Câu 51: Bệnh lý do tồn tại ống phức tinh mạc ở trẻ em bao gồm:

  1. Thoát vị bẹn
  2. Tràn dịch màng tinh hoàn
  3. Nang thừng tinh
  4. Dãn tĩnh mạch thừng tinh

Câu 52: Nguyên tắc mổ thoát vị bẹn bao gồm:

  1. Thắt cao cổ túi thoát vị
  2. Tái tạo thành bụng ở người lớn
  3. Tái tạo thành bụng ở trẻ em
  4. A và B đúng

Câu 53: Quản lý theo phương pháp giáo dục là:

  1. Động viên tư tưởng cán bộ tích cực tham gia làm tốt nhiệm vụ
  2. Có chế độ thưởng phạt
  3. Cho nghỉ việc nếu không hoàn thành nhiệm vụ
  4. Ứng dụng thành tựu khoa học trong quản lý

Câu 54: Phương pháp quản lý tạo được kỷ cương tốt nhất trong bệnh viện là:

  1. Phương pháp giáo dục
  2. Phương pháp hành chính
  3. Phương pháp kỷ thuật
  4. Phương pháp kinh tế

Câu 55: Để thực hiện tốt phương pháp quản lý hành chính, người quản lý cần:

  1. Phát động phong trào thi đua
  2. Có phân công nhiệm vụ cụ thể cho cá nhân và đơn vị, có chỉ số để đánh giá.
  3. Người quản lý phải gương mẫu
  4. Làm việc theo đội hình

Câu 56: Để lập được kế hoạch phát triển bệnh viện nhà quản lý phải:

  1. Có nguồn kinh phí
  2. Có nguồn nhân lực
  3. Có chỉ tiêu trên giao
  4. Nêu chính xác các mục tiêu thiết thực có thể thực hiện được

Câu 57: Quản lý công tác chuyên môn bệnh viện là…..(1)…..của bệnh viện để thực hiện tốt hoạt động khám bệnh, điều trị và chăm sóc người bệnh với chất lượng cao đảm bảo công bằng trong khám chữa bệnh

  1. Quản lý các hoạt động
  2. Xây dựng kế hoạch phát triển chuyên môn
  3. Sử dụng mọi nguồn lực
  4. Tổ chức tốt các hoạt động

Câu 58: Y tế tuyến hõ trợ trực tiếp ban đầu:

  1. Y tế huyện quận, thị xã
  2. Y tế gia đình.
  3. Y tế cụm dân cư.
  4. Y tế thôn bản.

Câu 59: Kỹ thuật thực hiện trong chăm sóc sức khoẻ ban đầu là kỹ thuật :

  1. Đơn giản.Dễ thực hiện.Khoa học.Thực hành.Đơn giản.
  2. Dễ thực hiện.
  3. Khoa học.
  4. Thực hành.

Câu 60: Nguyên tắc bao phủ tiếp cận trong chăm sóc sức khoẻ ban đầu :

  1. Gần dân về cự ly. Sát dân ( tới cá nhân và hộ gai đình )Thầy tại chỗ. Thuốc tại chỗ.
  2. Gần dân về cự ly.
  3. Sát dân ( tới cá nhân và hộ gai đình )
  4. Thầy tại chỗ.
Rate this post
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .