ĐỀ THI THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP-Ngành Y sĩ-Đề 2

ĐỀ SỐ 02

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

                                      MÔN:  THỰC HÀNH NGHỀ NHIỆP

Ngành: Y SĨ                                                                                     Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 60 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Suy thận sẽ có thể gây nên?

  1. Vàng da
  2. Giảm trương lực cơ
  3. Thiếu máu
  4. Nhìn mờ

Câu 2: Quá trình lọc máu chủ yếu xảy ra ở đâu?

  1. Tiểu cầu thận
  2. Ống lượn gần
  3. Ống lượn xa
  4. Quai Henle

Câu 3: Tốc độ lọc ở cầu thận khoảng bao nhiêu?

  1. 122ml/phút.
  2. 115 ml/phút
  3. 125 ml/phút
  4. 150 ml/phút

Câu 4: Đo thân nhiệt ở đâu chính xác nhất?

  1. Miệng
  2. Nách
  3. Bẹn
  4. Trực tràng

Câu 5: Hormon nào giúp co cơ trơn tử cung trong chuyển dạ?

  1. GH
  2. Prolactin
  3. Testosteron
  4. Oxytocin

Câu 6: Hạ canxi máu có thể do nguyên nhân nào sau đây?

  1. Cơ thể quá nhiều Vitamin D
  2. Tăng tiết quá nhiều Calcitonin
  3. Tăng tiết quá mức Prolactin
  4. Giảm quá mức GH

Câu 7: Đái tháo đường là do thiếu hụt hormone nào?

  1. Glucagon
  2. Insulin
  3. PTH
  4. TSH

Câu 8: Hormone nào có tác dụng kích thích tiết sữa  ?

  1. Oxytocin
  2. Estrogen
  3. TRH
  4. Cortisol

Câu 9: Tế bào Leydig sản xuất:

  1. Prolactin         B. Testosteron
  2. Estrogen        D. Progesteron

Câu 10: Câu nào sau đây sai khi nói về tinh trùng?

  1. Tinh trùng là tế bào được phát triển ở ống sinh tinh và di động được
  2. Tinh trùng rất thích hợp với môi trường trong âm đạo và ở đây chúng di chuyển rất nhanh để thụ tinh
  3. Tinh trùng là tế bào đơn bội, mang NST X hoặc Y
  4. Tinh trùng được bảo vệ bởi chất nhầy trong tinh dịch

Câu 11: Niêm mạc tử cung bong ra, gây chảy máu tạo nên kinh nguyệt do?

  1. Trứng rụng làm giảm hormone Estrogen và Progesteron gây bong niêm mạc tử cung chảy máu
  2. Hoàng thể bị teo lại khi trứng không được thụ tinh dẫn đến Estrogen và Progesteron giảm gây bong lớp niêm mạc tử cung và chảy máu
  3. LH do tuyến yên tiết tăng lên trực tiếp làm bong niêm mạc tử cung và chảy máu
  4. FSH do tuyến yên tăng tiết lên trực tiếp làm bong niêm mạc tử cung và chảy máu

Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ thấp đến cáo các nhu cầu của người bệnh – Virginia Henderson:

( 1)- ăn uống (2)- ngủ nghỉ (3)- kiến thức về sức khoẻ (4)- bài tiết

  1. 1-2-3-4
  2. 1-4-2-3.
  3. 2-1-3-4
  4. 2-1-4-3

Câu 13: Câu nào sau đây là sai?

  1. Nhu cầu cơ bản của người bệnh và các nguyên tắc cơ bản của việc chăm sóc, cơ bản giống nhau, nhưng không bao giờ có hai người bệnh có nhu cầu hoàn toàn giống nhau cả.
  2. Việc chăm sóc người bệnh cần hướng tới tất cả các người bệnh và kết quả hồi phục bệnh phải đồng nhất
  3. Kế hoạch chăm sóc được xây dựng chung tuỳ theo tuổi tác, giới tính, cá tính, hoàn cảnh văn hoá xã hội và khả năng thể chất và tinh thần của người bệnh
  4. Kế hoạch này còn bị ảnh hưởng bởi tình trạng bệnh lý mà người bệnh đang mắc phải

Câu 14: Câu nào sau đây đúng về nhu cầu ăn uống của người bệnh?

  1. Khuyến khích bệnh nhân ăn những thức ăn phù hợp với tình trạng bệnh tật và uống đầy đủ lượng nước theo y lệnh
  2. Giáo dục cho bệnh nhân biết được tầm quan trọng việc cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng và thành phần của một số loại thức ăn giàu dinh dưỡng
  3. A và B đúng.
  4. A và B sai

Câu15: Thời gian khử khuẩn cần thiết của cồn 70 độ là:

  1. 10 phút       C.15 phút
  2. 20 phút       D.25 phút

Câu 16: Phương xử lý tốt nhất của dụng cụ vô khuẩn là gì?

  1. Tiệt khuẩn.
  2. Khử khuẩn mức độ cao
  3. Khử khuẩn mức độ trung bình
  4. Khử khuẩn mức độ thấp

Câu 17: Khi khử khuẩn vết thương nhiễm bẩn, chảy máu có thể dùng loại dung dịch nào:

  1. Cồn 70 độ
  2. Cồn 90 độ
  3. Oxy già
  4. Các hợp chất có chứa Clo

Câu 18: Câu nào sai khi nói về vai trò Sắt trong cơ thể

  1. Tham gia tạo Hem, giúp vận chuyển và lưu trữ oxy
  2. Tạo tế bào hồng cầu
  3. Là coenzyme xúc tác nhiều phản ứng chuyển hóa
  4. Cấu tạo nên tế bào thần kinh

Câu 19: Nguyên tắc nào sai khi nói về dinh dưỡng cho trẻ em <1 tuổi?

  1. Từ loãng đến đặc, từ ít đến nhiều
  2. Cho ăn đặc biệt chú ý rất nhiều Iod để phát triển não
  3. Bổ sung theo ô vuông thức ăn
  4. Kết hợp với sữa mẹ

Câu 20: Sức khỏe là :

  1. Trạng thái không bệnh tật.
  2. Trạng thái thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội
  3. Khả năng thích nghi của cơ thể với môi trường sống.
  4. Trạng thái thoải mái hoàn toàn về thể chất , tâm thần, xã hội + không bệnh tật + quyền cơ bản của con người

Câu 21: Sức khỏe là quyền cơ bản:

  1. Quyền được bảo đảm về CSSK, nghĩa vụ bảo vệ SK mình, bảo vệ SK cộng đồng và bảo vệ môi trường.
  2. Có quyền chọn sức khỏe cho mình, không cần đối với người khác
  3. Có quyền hủy hoại SK mình nếu thấy cần không cần nghỉ đến ảnh hưởng hay không đối với người khác.
  4. Có quyền đòi hỏi có SK không cần nghĩa vụ.

Câu 22: Vươn tới tình trạng SK ngày càng tốt hơn :

  1. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN. Là trách nhiệm của công dân.Là trách nhiệm của xã hội.
  2. Là quyền tự do không được xâm phạm.
  3. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN.
  4. Là trách nhiệm của công dân.

Câu 23: Khả năng vươn tới sức khoẻ (không bệnh tật ) ở chế độ XHCN  đạt được ở người:

  1. Cho tất cả mọi người
  2. Người giàu.
  3. Người nghèo.
  4. Người thành thị.

Câu 24: Khả năng vươn tới SK ( không bệnh tật) ở chế độ TBCN đạt được ở người :

  1. Người giàu.
  2. Người nghèo.
  3. Người thành thị.
  4. Người nông thôn.

Câu 25: Mục tiêu của công tác CSSKBĐ :

  1. Mọi người không có bệnh , có sức khỏe
  2. Chữa bệnh.
  3. Phòng bệnh.
  4. Vệ sinh phòng chống dịch.

Câu 26: Mục tiêu của bệnh viện chúng ta :

  1. Cứu chữa và chăm sóc bệnh nhân bằng mọi cách .
  2. Có nhiều người bệnh để chữa.
  3. Phát triển KHKT .
  4. Thực hiện chuyên môn sâu.

Câu 27: Hội chứng bệnh nào dưới đây là do mất cân bằng âm dương:

  1. Âm hư sinh nội hàn
  2. Dương hư sinh nội nhiệt
  3. Âm thắng sinh ngoại hàn
  4. Dương thắng sinh ngoại nhiệt

Câu 28: Cặp phạm trù “âm cực tất sinh dương, dương cực tất sinh âm” là nằm trong

quy luật nào của học thuyết âm dương:

  1. Âm dương bình hành
  2. Âm dương hỗ căn
  3. Âm dương tiêu trưởng
  4. Âm dương đối lập

Câu 29: Sốt cao kéo dài làm cho tân dịch bị hao tổn, có thể dùng quy luật nào của học

thuyết âm dương dưới đây để giải thích:

  1. Âm dương đối lập, chế ước
  2. Âm dương hỗ căn
  3. Âm dương tiêu trưởng
  4. Âm dương cân bằng

Câu 30: Bệnh nhân sốt nhẹ về chiều đêm, ho khan, môi miệng khô, họng ráo khát, gò má

đỏ, ra mồ hôi trộm, lòng bàn tay, bàn chân nóng, bứt rứt khó ngủ, lưỡi đỏ, mạch tế

sác là biểu hiện của chứng bệnh nào nào dưới đây:

  1. Dương thịnh sinh ngoại nhiệt
  2. Dương hư sinh ngoại hàn
  3. Âm thịnh sinh nội hàn
  4. Âm hư sinh nội nhiệt

Câu 31: Trường hợp bệnh nhân bị chứng thực hàn hoặc dương hư sinh hàn, anh chị

chọn các vị thuốc có tính gì để điều trị:

  1. Tính ôn ấm
  2. Tính hàn lương
  3. Tính hàn
  4. Vị cay tính mát

Câu 32: Phát hiện một lựa chọn dùng thuốc SAI với chứng bệnh:

  1. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dược
  2. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dược
  3. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng âm dược
  4. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng dương dược

Câu 33: Chống chỉ định khi Adrenalin là :

  1. Sốc do Penicillin.
  2. Hen phế quản.
  3. Nhịp tim nhanh .
  4. Nhịp tim chậm.

Câu 34: Stugeron là thuốc điều trị :

  1. Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não.
  2. Nhức đầu do viêm xoang.
  3. Nhức đầu do cao huyết áp.
  4. Chóng mặt do mất máu cấp tính.

Câu 35: Propranolol là thuốc được chỉ định :

  1. Cao huyết áp kèm suy tim.
  2. Cao huyết áp kèm suy hô hấp.
  3. Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm.
  4. Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim.

Câu 36: Lidocain là thuốc được chỉ định :

  1. Gây tê và chống loạn nhịp tim.
  2. Suy gan nặng.
  3. Suy tim nặng.
  4. Suy thận nặng.

Câu 37: Sắt sulfat có hàm lượng:

  1. 100mg
  2. 200mg
  3. 300mg
  4. 500mg

Câu 38: Vitamin B12 là thuốc:

  1. Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt.
  2. Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày.
  3. Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  4. Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu.

Câu 39: Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS để điều trị bệnh phong:

  1. Vitamin B12.
  2. Acid folic.
  3. Sắt sulfat.
  4. Filatop

Câu 40: Yếu tố nào sau đây được gọi là yếu tố nguy cơ mới gây xơ vữa động mạch:

  1. Tăng Créatinin máu, tăng Protéine C phản ứng (CRP)
  2. Tăng Fibrinogène máu, tăng lipide máu
  3. tăng Homocysteine máu, tăng Proteine C phản ứng (CRP)
  4. Tăng lipide máu, tăng huyết áp

Câu 41: Các yếu tố nguy cơ góp phần gây nên xơ vữa động mạch qua các cơ chế sau:

  1. Thay đổi tế bào nội mô, hẹp lòng động mạch
  2. Tăng sinh các tế bào cơ trơn và nội mạc, thay đổi chuyển hoá trong tế bào cơ trơn
  3. Thay đổi tế bào nội mô, tích lũy lipide ơt lớp ngoại mạc
  4. A, B sai

Câu 42: Các yếu tổ tế bào gây xơ vữa động mạch bao gồm:

  1. Tế bào đơn nhân, tế bào nội mô, tế bào bọt
  2. Sợi cơ trơn, tế bào nội mô
  3. Tế bào nội mô, tiểu cầu
  4. A, B, C đúng

Câu 43: Huyết khối hình thành tại chỗ loét của mảng xơ vữa là do:

  1. Dòng máu đi qua chỗ hẹp
  2. Dòng máu tiếp xúc với lớp nội mạc trên mảng xơ vữa
  3. Dòng máu tiếp xúc với lớp dưới nội mạc
  4. A, B, C đúng

Câu 44: Huyết khối ở chỗ loét của mảng xơ vữa:

  1. Ban đầu là huyết khối đỏ do Fibrin hình thành
  2. Huyết khối trắng là do các tế bào nội mô bong ra tạo thành
  3. Tiểu cầu tiếp xúc với lớp dưới nội mô tạo nên huyết khối trắng
  4. A, B, C đúng

Câu 45: Quản lý tài chính bệnh viện là điều hành các nguồn tài chính vật tư, trang thiết bị của bệnh viện, là ….(1)…….các nguồn thu và các khoản chi sao cho đúng mục đích, hiệu quả và tiết kiệm

  1. Cân đối
  2. Xây đựng
  3. Xác định
  4. Quản lý

Câu 46: Những vấn đề quan trọng trong quản lý nhân lực là:

  1. Giáo dục y đức cho cán bộ
  2. Đào tạo, tuyển dụng, giao nhiệm vụ và bố trí nhân lực hợp lý
  3. Theo dõi, kiểm tra, đánh giá, trả công và khuyến khích người lao động
  4. A, B và C đều đúng

Câu 47: Nội dung đón tiếp người bệnh tại bệnh viện

  1. Đón tiếp bệnh nhân từ cổng bệnh viện đến các khoa phòng điều trị
  2. Hướng dẫn cụ thể, ân cần, tư vấn chăm sóc sức khoẻ
  3. Giảm phiền hà do thủ tục hành chính
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 48: Quản lý buồng bệnh bao gồm

  1. Quản lý công tác điều dưỡng, chăm sóc bệnh nhân
  2. Quản lý công tác trật tự vệ sinh
  3. Quản lý bệnh nhân điều trị tại buồng bệnh
  4. Quản lý các hoạt động chuyên môn, vệ sinh, nhân lực và tài sản

Câu 49: Thiêú sắt gây nên vấn đề nào sau đây?

  1. Đái tháo đường
  2. Bệnh thiếu máu
  3. Bệnh tăng huyết áp
  4. Bệnh khổng lồ

Câu 50: Khi sản phụ khó chuyển dạ, bác sĩ có thể chỉ định tiêm Hormone nào?

  1. Tiêm Adrenalin
  2. Tiêm ACTH
  3. Tiêm Oxytocin
  4. Tiêm Androgen

Câu 51: Glucagon là nội tiết tố có tác dụng chủ yếu nào?

  1. Tăng đường huyết
  2. Tăng Canxi máu
  3. Giảm Canxi máu
  4. Tăng tái hấp thu muối ở ống sinh niệu

Câu 52: Người có nhóm maú A và Rh- , có thể cho máu nhóm máu nào sau đây?

  1. nhóm máu O và Rh-
  2. Nhóm máu B và Rh-
  3. Nhóm máu AB và Rh-
  4. Nhóm máu A và Rh+

Câu 53: Sắp xếp thứ tự giảm dần của tỷ lệ các nhóm máu?

  1. B, O, AB, A
  2. O, B, A, AB
  3. O, A, B, AB
  4. A, O, B, AB

Câu 54: Trứng thường tồn tại khoảng bao lâu từ lúc trứng rụng?

  1. 48 giờ
  2. 24 giờ
  3. 72 giờ
  4. 36 giờ

Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Tính đàn hồi của động mạch lớn hơn tĩnh mạch
  2. Huyết áp trung bình = (HA tối đa – HA tối thiểu)/2
  3. Huyết áp tối đa ứng với lúc tim cơ bóp
  4. Huyết áp tối thiểu ứng với lúc tim giãn ra

Câu 56: Như thế nào là huyết áp kẹt( tuần hoàn bị ứ trệ)?

  1. Huyết áp trung bình nhỏ hơn 60 mmHg
  2. Huyết áp hiệu số nhỏ hơn 40 mmHg
  3. Huyết áp trung bình nhỏ hơn 40 mmHg
  4. Huyết áp hiệu số nhỏ hơn 20 mmHg

Câu 57: Xuất huyết mạch máu não có thể xảy ra do tình trạng nào sau đây?

  1. Huyết áp bình thường
  2. Tăng huyết áp
  3. Huyết áp thấp
  4. Tất cả đều sai

Câu 58: Biến đổi sinh lý huyết áp nào sai?

  1. Tuổi càng cao, HA càng tăng
  2. Tăng HA tỷ lệ nghịch với độ xơ cứng động mạch
  3. Ăn mặn làm tăng HA
  4. Giãn mạch máu là hạ HA

Câu 59: Sắp xếp các hiện tượng sau sao cho đúng

1, Cơ hô hấp co

2, Phổi co giãn

3, Áp suất lồng ngực thay đổi

4, Xương sườn chuyển động

5, Áp suất trong phổi thay đổi

  1. 1,2,4,3,5
  2. 1,4,3,2,5
  3. 1,5,2,3,4
  4. 1,3,4,5,2

Câu 60: T3 và T4 là hormone của tuyến nào?

  1. Hormone tuyến giáp
  2. Hormone tuyến cận giáp
  3. Hormon tuyến yên
  4. Hormon tuyến thượng thận

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

         DUYỆT ĐỀ                                                       GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                                        (Ký và ghi rõ họ tên)

 

Rate this post
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .