ĐỀ THI LÝ THUYÊT TỔNG HỢP-Ngành Y sĩ-Đề 1

ĐỀ SỐ 01

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

                                      MÔN:  LÝ THUYẾT TỔNG HỢP

Ngành: Y SĨ                                                                                    Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 60 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Theo Maslow, nhu cầu cơ bản nào sau đây thuộc mức độ thấp?

  1. Nhu cầu tình cảm và quan hệ
  2. Nhu cầu an toàn và được bảo vệ.
  3. Nhu cầu tình cảm và quan hệ, giao tiếp xã hội
  4. Nhu cầu được tôn trọng

Câu 2: Mục tiêu của chăm sóc kiểm soát nhiễm khuẩn bao gồm:

Duy trì sự phơi nhiễm với các tác nhân nhiễm trùng

Duy trì sự lan rộng của nhiễm trùng

Duy trì sự đề kháng với nhiễm trùng

Bệnh nhân và gia đình học các kỹ thuật kiểm soát nhiễm khuẫn

  1. 1, 2 đúng
  2. 1, 2, 3 đúng
  3. 1, 2, 3, 4 đúng
  4. 3, 4 đúng.

Câu 3: Cách ghi bảng theo dỏi mạch, nhiệt, huyết áp:

  1. Ghi rõ ngày, tháng, sáng, chiều.
  2. Nhịp thở, huyết áp dùng bút đỏ ghi các chỉ số vào biểu đồ
  3. Nhiệt độ: đường nối dao động hai lần đo nhiệt bằng bút đỏ
  4. Mạch: đường nối dao động hai lần đo mạch bằng bút xanh

Câu 4: Sốt cao khi nhiệt độ cơ thể từ :

  1. 38,5-39,5 độ C
  2. 39- 39,5 độ C
  3. 39,5-40 độ C
  4. 39-40 độ C

Câu 5: Theo TCYTTG, trường hợp huyết áp nào được chẩn đoán là tăng huyết áp

140/80 mmHg 2. 130/90 mmHg 3.

150/70 mmHg 4. 180/100 mmHg

  1. 1,2 đúng
  2. 1,2.3 đúng
  3. 1,2,3,4 đúng
  4. 3,4 đúng

Câu 6: Độ cao ảnh hưởng thế nào với tần số và biên độ thở?

  1. Tăng tần số và biên độ thở.
  2. Giảm tần số và biên độ thở
  3. Không ảnh hưởng
  4. Tất cả đều sai

Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn 1g Protid sẽ cung cấp cho cơ thể bao nhiêu Kcal?

  1. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

Câu 8: Glycogen được tổng hợp dự trữ tại đâu là chủ yêú trong cơ thể?

  1. Não bộ
  2. Dưới da
  3. Cả hai
  4. Thận

Câu 9: Xương hộp thuộc phần xương nào?

  1. Xương cẳng tay
  2. Xương cổ tay
  3. Xương cẳng chân
  4. Xương cổ chân

Câu 10: Tạng nào lớn và nặng nhất cơ thể ?

  1. Tim
  2. Cả hai
  3. Dạ dày
  4. Phổi
  5. Câu 11: Sức khỏe không phải chỉ là không có bệnh tật hoặc là tàn phế mà là :
    A. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất, tâm thần và xã hội.
    B. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và xã hội.
    C. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về tâm thần và xã hội.
    D. Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và tâm thần

Câu 12: Nhóm cơ nhai do dây thần kinh nào chi phối?

  1. Dây thần kinh số II
  2. Dây thần kinh số III
  3. Dây thần kinh số V
  4. Dây thần kinh số VII

Câu 13: Cơ nào có tác dụng nâng cánh tay lên?

  1. Cơ quạ cánh tay
  2. Cơ Delta
  3. Cơ cánh tay
  4. Cơ trên gai
  5. Câu 14: Trung tâm của các chương trình GDSK là:
    A. Dự phòng bệnh tật
    B. Nâng cao sức khỏe cho cộng đồng
    C. Điều trị và dự phòng bệnh tật.
    D. Tìm ra nhũng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của các cá nhân, gia đình và cộng đồng

Câu 15: GDSK được thực hiện bởi:
A. Điều dưỡng viên
B. Cán bộ y tế nói chung
C. Bác sĩ
D. Y Sĩ

Câu 16: Y học xã hội là lý luận, là cơ sở khoa học của :

  1. Kinh tế y tế
  2. Luật pháp y tế
  3. Tổ chức y tế
  4. Luật y học

Câu 17: Đối tượng nghiên cứu của y học xã hội và y tế công cộng là sức khỏe của nhân dân trong mối quan hệ  với:

  1. Sức khỏe, thể lực, bệnh tật của cộng đồng
  2. Thực trạng công tác y tế
  3. Môi trường sống và các điều kiện kinh tế xã hội
  4. Các điều kiện tự nhiên.
  5. Câu 18: Để tạo được sức khỏe cho con người, cần phải :
    A. GDSK và phối hợp các ngành, đoàn thể xã hội
    B. Nâng cao nhận thức tự bảo vệ sức khỏe cho mọi người
    C. GDSK, hợp tác liên ngành với ngành y tế và gây sự chuyển biến quan tâm của toàn xã hội
    D. Xã hội hóa ngành y tế

Câu 19: Thuốc có nguồn gốc:

  1. Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.
  2. Thực vật , động vật , khoáng vật.
  3. Thực vật , động vật , sinh phẩm.
  4. Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.

Câu 20: Thuốc dùng  qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :

  1. Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
  2. Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
  3. Dễ áp dụng, ít hao hụt.
  4. Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.

Câu 21: Thuốc dùng  qua đường hô hấp  có rất nhiều nhược điểm vì :

  1. Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
  2. Dễ điều chỉnh lượng thuốc.
  3. C.Dễ áp dụng, ít hao hụt.
  4. Dễ điều chỉnh lượng thuốc, tác dụng nhanh.

Câu 22: Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :

  1. Thuốc tác dụng nhanh ,ít hao hụt.
  2. Kỷ thuật dùng thuốc khá dể dàng.
  3. Dễ áp dụng, ít hao hụt.
  4. Khó áp dụng, hao hụt nhiều.

Câu 23: Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là :

  1. Qua thận,gan.
  2. Tuyến sữa, tuyến mồ hôi.
  3. Qua thận, Tuyến sữa.
  4. Gan, tuyến mồ hôi.

Câu 24: Tai biến của thuốc là khi sử dụng thuốc sẽ :

  1. Gây ra hậu quả xấu cho người sử dụng.
  2. Không có tác dụng điều trị.
  3. Không có tác dụng phòng bệnh.
  4. Có tác dụng điều trị, không có tác dụng phòng bệnh.

Câu 25: Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại kí sinh trùng sau trừ:

  1. Giun đũa.
  2. Lỵ amip
  3. Trùng roi đường sinh dục
  4. Trùng lông

Câu 26: Bệnh kí sinh trùng phổ biến nhất ở Việt Nam:

  1. Giun kim.
  2. Sốt rét
  3. Giun móc
  4. Giun đũa

Câu 27: Ký sinh trùng là:

  1. Một sinh vật sống.
  2. Trong qúa trình sống nhờ vào các sinh vật khác đang sống.
  3. Quá trình sống sử dụng các chất dinh dưỡng của sinh vật khác để phát triển và duy trì sự sống.
  4. Câu A, B, và C đúng

Câu 28: Người là vật chủ chính của các loại KST sau ngoại trừ

  1. Giun đũa.
  2. Giun móc
  3. KST sốt rét.
  4. Giun kim

Câu 29: Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:

  1. Phương thức sinh sản hữu tính
  2. Sinh sản đơn tính
  3. Sinh sản vô tính
  4. Tất cả đúng

Câu 30: KST truyền bệnh là:

  1. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh
  2. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và đôi khi có thể gây bệnh
  3. Những KST gây bệnh
  4. Tất cả sai

Câu 31: Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:

  1. Dùng để nâng huyết áp cơ thể.
  2. Điều trị cao huyết áp.
  3. Điều trị nhiễm trùng kéo dài.
  4. Điều trị những bệnh đường tiêu hóa

Câu 32: Dung dịch NaCl 0.9% dùng để :

  1. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
  2. Cung cấp nước cho cơ thể.
  3. Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể.
  4. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

 

Câu 33: Biểu hiện nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với thuộc tính âm dương:

  1. Hưng phấn thuộc dương, ức chế thuộc âm
  2. Đất thuộc dương, trời thuộc âm
  3. Ngày thuộc dương, đất thuộc âm
  4. Mùa hạ thuộc dương, mùa đông thuộc âm

Câu 34: Sự phân định thuộc tính âm dương về mặt tổ chức học cơ thể bao gồm các mục sau, NGOẠI TRỪ:

  1. Ngũ tạng thuộc âm
  2. Lục phủ thuộc dương
  3. Lưng thuộc âm, ngực thuộc dương
  4. Khí thuộc dương, huyết thuộc âm

Câu 35: Theo quan điểm của Y học cổ truyền, bệnh tật phát sinh là do các yếu tố dưới đây, NGOẠI TRỪ:

  1. Âm dương đối lập mất cân bằng
  2. Âm dương không hỗ căn
  3. Âm dương cân bằng
  4. Âm dương không tiêu trưởng

Câu 36: Bệnh hàn dùng thuốc ấm nóng, bệnh nhiệt dùng thuốc mát lạnh. Hư thì bổ, thực thì tả, nguyên tắc điều trị này dựa vào quy luật nào của học thuyết âm dương:

  1. Âm dương đối lập
  2. Âm dương hồ căn
  3. Âm dương tiêu trưởng
  4. Âm dương bình hành

Câu 37:Âm dương đối lập KHÔNG BAO HÀM nghĩa nào dưới đây:

  1. Âm dương mâu thuẫn
  2. Âm dương chế ước
  3. Vừa đối lập vừa thống nhất
  4. Âm dương đối lập tuyệt đối

Câu 38: Các phương pháp phục hồi chức năng y học gồm, NGOẠI TRỪ:

  1. Vật lý trị liệu và chăm sóc điều dưỡng
  2. Dạy nghề, Tạo Công Ăn Việc Làm
  3. Ngôn ngữ trị liệu, hoạt động trị liệu, Giải Trí
  4. Tâm lý trị liệu, tư vấn đồng đẳng

Câu 39: Tàn tật là:

  1. là tình trạng bệnh ảnh hưởng đến cơ thể người bệnh
  2. là tình trạng người bệnh không được phục hồi chức năng
  3. là tình trạng người bệnh không hợp tác trong phục hồi chức năng
  4. Là tình trạng khiếm khuyết, giảm chức năng, làm cản trở, ảnh hưởng đến vai trò của người bệnh trong xã hội.

Câu 40: Ưu điểm của phục hồi chức năng tại nhà là:

  1. Thích hợp với điều kiện sống của bệnh nhân.
  2. Giải quyết được nhiều bệnh nhân
  3. Giải quyết được tình trạng thiếu nhân lực y tế.
  4. Giảm tình trạng quá tải tại bệnh viện.

Câu 41: Vật lý trị liệu là

  1. Môn khoa học nghiên cứu ứng dụng các yếu tố hóa học để phòng và chữa bệnh.
  2. Môn khoa học nghiên cứu ứng dụng các yếu tố vật lý để phòng và chữa bệnh.
  3. Môn khoa học nghiên cứu ứng dụng các yếu tố sinh học để chữa bệnh.
  4. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 42: Ưu Điểm của Phục Hồi Chức Năng dựa vào cộng đồng:

  1. Giải quyết được nhiều bệnh nhân và phù hợp với điều kiện sống của họ
  2. Giải quyết được nhiều ca bệnh nặng
  3. Có nhiều phương tiện kỹ thuật cao
  4. Có nhiều nhân lực trình độ cao.

Câu 43: Tác nhân gây bỏng gồm:

  1. Sức nóng
  2. Luồng điẹn
  3. Hóa chất
  4. Tất cả đều đúng

Câu 44: Bỏng do hóa chất bao gồm:

  1. làm axit
  2. Do kiềm
  3. Do vôi tôi
  4. A, B, C đúng

Câu 45: Bỏng điện thường gây bỏng sâu tới:

  1. Lớp thượng bì
  2. Lớp trung bì
  3. Lớp cân
  4. Cơ- xương-mạch máu

Câu 46: Trong chấn thương ngực kín, cần phải lưu tâm đến :

  1. Tràn máu màng phổi
  2. Tràn khí màng phổi dưới áp lực
  3. Tràn dịch màng tim
  4. A, B, C đúng

Câu 47: Gãy xương hở là:

  1. Gãy xương kèm theo vết thương phần mềm
  2. Gãy xương kèm theo vết thương phần mềm ở gần ổ gãy
  3. Gãy xương kèm vết thương phần mềm thông với ổ gãy
  4. Gãy xương kèm vết thương phần mềm rộng

Câu 48: Gãy xương hở có nguy cơ nhiễm trùng vì các yếu tố sau:

  1. Có sự hiện diện của vi khuẩn gây bệnh
  2. Cơ giập nát hoại tử
  3. Máu tụ tại ổ gãy
  4. A, B, C đúng

Câu 49: Chỉ định của thuốc Glucocorticoides

  1. Thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp
  2. Cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
  3. Viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
  4. Bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan.

Câu 50: Những thuộc tính sau thuộc âm, NGOẠI TRỪ:

  1. Bên trong
  2. Tích tụ
  3. Bên dưới
  4. Vận động

Câu 51: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không đặc trưng cho thiếu máu cấp ở

chi:

  1. Mất cảm giác vận động.
  2. Lạnh ở chi.
  3. Phù ở chi.
  4. Đau khi ép vào khối cơ ở chi.

Câu 52: Tắc mạch ở chi dưới hay gặp ở các vị trí sau:

  1. Chạc 3 động mạch chủ – chậu
  2. Động mạch đùi – khoeo
  3. Động mạch cảnh
  4. Câu A, B đúng

Câu 53: Phân chia chung các yếu tố tác động đến mô hình bệnh tật là

  1. Các yếu tố biến đổi và các yếu tố không biến đổi
  2. Các yếu tố không biến đổi
  3. Câc yếu tố về chính quyền
  4. Các yếu tố biến đổi

Câu 54: Yếu tố nào là thuộc yếu tố không biến đổi về tác động đến mô hình bệnh tật

  1. Học vấn
  2. Tuổi, giới, di truyền
  3. Chính sách y tế
  4. Thuốc lá

Câu 55:Phát biểu nào sai khi nói về hình thể ngoài của Tim?

  1. Đình tim nằm phía dưới ứng với hai tâm nhĩ, đáy tim ở phía trên ứng với mặt sau hai tâm thất
  2. Khối cơ rỗng, hình tháp, màu hồng
  3. Bao bọc lấy 1 khoang rỗng có 4 buồng.
  4. Cân nặng : 270gr ở nam và 260gr ở nữ.

Câu 56: Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:

  1. Protid
  2. chất béo
  3. Glucid
  4. Vitamin

Câu 57:Dùng thuốc chữa giun sán cần :

  1. Dùng thêm thuốc xổ , nhịn đói .
  2. Uống đúng liều, đúng từng loại .chất ít độc
  3. Nhịn đói 1 ngày , Uống nhiều nước .
  4. Rẻ tiền , uống nhiều viên

Câu 58: Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:

  1. Hạ Canxi máu
  2. Tăng Canxi máu
  3. Co giật do suy tuyến giáp trạng.
  4. Suy dinh dưỡng.

 

Câu 59: Vitamin  B1  được chỉ định trong bệnh :

  1. Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri ).
  2. Suy dinh dưỡng.
  3. Chán ăn,suy nhược cơ thể.
  4. Nhiễm trùng kéo dài.

Câu 60: Thông qua việc giáo dục sức khỏe, cá nhân và cộng đồng phải ngoại trừ :
A. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động bảo vệ sức khỏe
B. Tự quyết định lấy những biện pháp bảo vệ sức khỏe thích hợp
C. Tự quyết định lấy những phương pháp điều trị y tế phù hợp
D. Biết sử dụng hợp lý những dịch vụ y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                                      GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                       (Ký và ghi rõ họ tên)

 

Rate this post
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .