ĐỀ THI LÝ THUYẾT-Ngành Công nghệ thông tin-Đề 2

ĐỀ SỐ 02

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

MÔN:  LÝ THUYẾT TỔNG HỢP

Ngành: Công Nghệ Thông Tin                                                  Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 60 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Cáp mạng có ký hiệu UTP CAT – 6 cho phép băng thông tối đa là bao nhiêu?

  1. 10Mbs
  2. 100Mbs
  3. 200Mbs
  4. 300Mbs

Câu 2 : Để SNMP manager có thể thiết lập các thông số lên thiết bị được quản trị, trường OCTET STRING trong gói tin SNMP PDU có thông tin nào sau đây?

  1. Read
  2. Read – Write
  3. TRAP
  4. Traversa Operation

Câu 3 : Giao thức nào sau đây là giao thức quản trị mạng ?

  1. SNMP
  2. CMIP
  3. ICMP
  4. IP

Câu 4 : Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới đây 

  1. Mạng FDDI (Fibre Distributed Data Interface).
  2. Mạng 10Base-T.
  3. Mạng IEEE 802.11.
  4. Mạng ISDN (Integrated Services Digital Network).

Câu 5. Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :

  1. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
  2. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
  3. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
  4. Tất cả đều đúng

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :

  1. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
  2. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
  3. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
  4. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:

  1. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
  2. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
  3. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
  4. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 8. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng

  1. Application
  2. Presentation
  3. Session
  4. Network

Câu 9. Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:

  1. 6
  2. 8
  3. 16
  4. 32

Câu 10. Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:

  1. Tầng Application
  2. Tầng Transport
  3. Tầng Internet
  4. Tầng Network Access.

Câu 11. Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

  1. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
  2. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
  3. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
  4. Tất cả đều đúng.

Câu 12. Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.

  1. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
  2. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
  3. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
  4. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.

Câu 13. Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:

  1. Transport
  2. Network
  3. Data Link
  4. Physical

Câu 14. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

  1. Data Link.
  2. Network.
  3. Physical.
  4. Session.

Câu 15. Chức năng của tầng session:

  1. Mã hóa dữ liệu
  2. Điều khiển các phiên làm việc
  3. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
  4. Tất cả đều sai

Câu 16. Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI

  1. Physical.
  2. Datalink.
  3. Network.
  4. Transport.

Câu 17. SQL là từ viết tắt của:

  1. Strong Question Language
  2. Structured Question Language
  3. Structured Query Language

Câu 18. Câu lệnh SQL nào được dùng để xóa dữ liệu từ database

  1. Truncate
  2. Delete
  3. Remove
  4. Print

Câu 19. Câu lệnh SQL nào được dùng để chèn thêm dữ liệu vào database:

  1. Add recrd
  2. Add into
  3. Insert
  4. Add new

Câu 20. Đối với card màn hình onboard, để cài đặt driver một cách chính xác cần căn cứ vào?

  1. Loại CPU và chip cầu nam
  2. RAM và ổ đĩa cứng
  3. Mã mainboard, chip cầu bắc
  4. Không thể xác định

Câu 21. Nguyên nhân nào dưới đây làm tăng nguy cơ hư hỏng mainboard nhiều nhất?

  1. Mất nguồn trong quá trình cập nhật BIOS
  2. Ngắt kết nối các thiết bị USB khi máy đang hoạt động
  3. Kết nối chuột vào cổng PS/2 khi máy đang hoạt động
  4. Ngắt điện khi máy đang hoạt động

Câu 22. Nguồn điện trong văn phòng không ổn định và thường xuyên xảy ra sự cố. Người kỹ thuật nên làm gì để bảo vệ máy tính?

  1. Chỉ dùng máy tính trong lúc điện bình thường
  2. Yêu cầu thay đổi hệ thống điện
  3. Dùng máy phát điện dự phòng
  4. Dùng bộ lưu điện (UPS)

Câu 23. Cú pháp SQL nào được dùng để trả về những giá trị khác nhau:

  1. SELECT UNIQUE
  2. SELECT INDENTITY
  3. SELECT DIFFERNT
  4. SELECT DISTINCT

Câu 24 Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là?

  1. Mac
  2. Windows Vista
  3. Windows XP
  4. Linux

Câu 25. Hệ thống tập tin NTFS là từ viết tắt của cụm từ?

  1. New Technology File Standard
  2. News Television Fill System
  3. New Technology File System
  4. Network Type File System

Câu 26. Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào:

  1. Ngôn ngữ B.
  2. Ngôn ngữ BCPL.
  3. Ngôn ngữ DEC PDP.
  4. Ngôn ngữ B và BCPL.

Câu 27. Kết quả của mệnh đề SELECT có thể chứa các dòng dữ liệu trùng nhau:

  1. Đúng
  2. Sai

Câu 28. Kiểu khóa nào sau đây sẽ ngăn chặn bất kỳ người dùng nào truy cập vào bảng dữ liệu:

  1. EXPLICIT
  2. IMPLICIT
  3. EXCLUSIVE
  4. SHARED

Câu 29. Cách duy nhất để liên kết 2 bảng dữ liệu với nhau là sử dụng cú pháp chuẩn ANSI:

  1. Đúng
  2. Sai

Câu 30. Left outer join là 1 dạng của outer join. 1 dạng khác là:

  1. Right
  2. Full
  3. Right outer
  4. Full outer
  5. Tất cả đáp án trên

 Câu 31. Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẽ hệ thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng :

  1. Hệ thống xử lí đa chương
  2. Hệ thống xử lí đa nhiệm
  3. Hệ thống xử lí song song
  4. Hệ thống xử lí

Câu 32. Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, đĩa từ, Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị lưu trữ là :

 

  1. Thư mục
  2.  Partition
  3.  FAT
  4. Tập tin

Câu 33.Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán

  1. Cấu trúc đơn giản
  2. Cấu trúc theo lớp
  3. Cấu trúc máy ảo
  4. Cấu trúc Servicer-client

Câu 34. Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hành xử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ:

  1.  Không đặc quyền
  2. Đặc quyền
  3. Không câu nào đúng

Câu 35.Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác :

  1. Tiểu trình B và C không sử chung con trỏ lệnh
  2. Tiểu trình B và C không sử chung không sử chung tập thanh ghi
  3. Tiểu trình B và C không sử chung stack
  4. Tiểu trình B và C không sử chung không gian địa chỉ.

Câu 36. Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi)

  1. Bộ điều phối
  2. Bộ phân phối
  3. Khối quản lí tiến trình
  4. Khối quản lí tài nguyên

Câu 37.Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi một thao tác nhập.xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm dừng:

  1. Danh sách sẵn sàng (Ready list)
  2. Danh sách tác vụ (Job list)
  3. Danh sách chờ đợi (Waiting list)
  4. Không câu nào đúng

Câu 38. Trên đĩa các sector có số hiệu liên tiếp nhau luôn nằm kế bên nhau

  1. Đúng
  2. Sai

Câu 39. Một biến được gọi là biến toàn cục nếu:

  1. Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main().
  2. Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main().
  3. Nó được khai báo bên ngoài hàm main().
  4. Nó được khai báo bên trong hàm main().

Câu 40. Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào sau đây là hiệu quả nhất:

  1. FCFS
  2. SSTF
  3. SCAN
  4. C-SCAN

Câu 41. Trong hệ thống I.O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần thiết trên một track gọi là :

  1. Seek time
  2. Tranfer time
  3. Latency time
  4. Không câu nào đúng

Câu 42. Vân chuyển DMA được thực hiện bởi :

  1. Bộ điều khiển thiết bị
  2. CPU
  3. Bộ nhớ trong
  4. Câu a,b là sai

Câu 43. Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập.xuất tuần tự :

  1. Màn hình
  2. Bàn phím
  3. Chuột
  4. Đĩa

Câu 44. Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin và thư mục trên partition này được lưu trong:

  1. Partition bootsector
  2. Master File Table (MFT)
  3. Các tập tin hệ thống
  4. Vùng các tập tin

Câu 45. Đối với tập tin của WINDOW NTFS Partition, với partition có kích thước từ 8->16Gb thì số sector trên một cluster là :

  1. 8 Sector
  2. 16 Sector
  3. 32 Sector
  4. 64 Sector

Câu 46. Với một đĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùng DSLK cần bao nhiêu khối để quản lí đĩa này bao nhiêu:

  1. 20 khối
  2. 40 khối
  3. 80 khối
  4. 16 khối

Câu 47. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần dùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin

  1.  Cấp phát liên tục
  2. Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
  3. Dùng bảng chỉ mục
  4. Dùng FAT

Câu 48. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT

  1. Cấp phát liên tục
  2. Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết
  3. Cấp phát không liên tục dùng bảng chỉ mục
  4. Câu a,b là đúng

Câu 49. Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm

  1. Thư mục một cấp
  2. Thư mục hai cấp
  3. Thư mục đa cấp
  4. Không câu nào đúng

Câu 50. Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ :

  1. Huỷ bỏ tiến trình nào dùng nhiều khung trang nhất
  2. Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất
  3. Huỷ bỏ tiền trình đang dùng ít khung trang nhất
  4. Không câu nào đúng

Câu 51: Trong lập trình C,Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì:

  1. Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  2. Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main().
  3. Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main().
  4. Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

Câu 52:Lệnh gán x:=15 tốn một hằng thời gian hay O(1), Lệnh đọc dữ liệu READ(x) tốn một hằng thời gian hay O(1).Vậy thời gian thực hiện cả hai lệnh trên nối tiếp nhau là:

  1. O(max(1,1))=O(1)
  2. O(max(0,0))=O(1)
  3. O(min(1,1))=O(1)
  4. O(min(0,0))=O(1)

Câu 53:Khi nói đến độ phức tạp của giải thuật là ta muốn nói đến:

  1. Kết quả thu được sau khi thực hiện của chương trình
  2. Hiệu quả của thời gian thực hiện của chương trình
  3. Các bước tính toán trong quá trình thực hiện chương trình
  4. Tất cả đều đúng

Câu 54:  Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:

  1. (a+=b).
  2. (a*=b).
  3. (a=b).
  4. (a&=b).

Câu 55:  Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:

  1. Kiểu double.
  2. Kiểu con trỏ.
  3. Kiểu hợp.
  4. Kiểu mảng.

Câu 56: Giả sử ta có hai giải thuật P1 và P2 với thời gian thực hiện tương ứng là T1(n) = 100n2 (với tỷ suất tăng là n2) và T2(n) = 5n3 (với tỷ suất tăng là n3 ) . Giải thuật nào sẽ thực hiện nhanh hơn?

  1. Câu trả lời phụ thuộc vào kích thước dữ liệu vào
  2. Hai giải thuật P1 và P2 có thời gian thực hiện bằng nhau tương ứng (T2 = T1)
  3. Giải thuật P1 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P2 (T1)
  4. Giải thuật P2 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P1 (T2)

Câu 57: Giả sử ta có hai giải thuật P1 và P2 với thời gian thực hiện tương ứng là T1(n) = 100n2 (với tỷ suất tăng là n2) và T2(n) = 5n3 (với tỷ suất tăng là n3 ) . Với n > 20 , giải thuật nào sẽ thực hiện nhanh hơn?

  1. Hai giải thuật P1 và P2 có thời gian thực hiện bằng nhau tương ứng (T2 = T1)
  2. Giải thuật P1 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P2 (T1)
  3. Giải thuật P2 có thời gian thực hiện nhanh hơn giải thuật P1 (T2)
  4. Câu trả lời phụ thuộc vào kích thước dữ liệu vào

Câu 58: Phương pháp để giải phương trình đệ quy là:

  1. Phương pháp truy hồi
  2. Phương pháp đoán nghiệm
  3. Lời giải tổng quát của một lớp các phương trình đệ quy
  4. Tất cả đều đúng

Câu 59 : Trong lập trình C,Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì :

  1. Kiểu trả về của hàm phải là kiều void.
  2. Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void.
  3. Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo.
  4. Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean.

Câu 60:Trong phương trình đệ quy (I.1) hàm thời gian d(n) được gọi là:

  1. Hàm thuần nhất
  2. Hàm tiến triển
  3. Hàm nhân
  4. Tất cả đều đúng

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                                      GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                       (Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Thạc sỹ Khoa học máy tính :

                                                                     NGUYỄN HỮU THÀNH

Rate this post
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .