Đáp án-ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN- BỆNH HỌC

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN

MÔN:  BỆNH HỌC

   Ngành: Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học                         Thời gian: 90 phút

 

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. TỰ LUẬN – 10 ĐIỄM

 

Câu 1: Trình bày tiến triển & biến chứng của tăng huyết áp? (2,5 điểm)

Đáp án:

  • Tiến triển nhiều năm, nhiều giai đoạn như một bệnh mạn tính
  • Nhẹ: nếu HA không cao lắm ở người già, không xảy ra biến chứng
  • Nặng: nếu HA cao ở người trẻ tuổi thì xảy ra nhiều biến chứng

Biến chứng

  • Tim: nhồi máu cơ tim, suy tim,…
  • não: tai biến mạch máu não (strockes)
  • thận: suy thận
  • mắt: phù gai thị, xuất huyết võng mạc, mù loà
  • Mạch máu: vỡ động mạch chủ bụng

Câu 2: Trình bày tiêu chuẩn chẩn đoán và phân loại đái tháo đường? (2,5 điểm)?

Đáp án:

Theo hiệp hội đái tháo đường Mỹ

  • Glucose máu lúc đói > 7mmol/l, đo 2 lần liên tiếp (bt : 3,9 – 6,4)
  • Glucose mất kỳ > 11mmol/l, kết hợp với các triệu chứng lâm sàng khác
  • Glucose sau làm nghiệm pháp tăng đường huyết > 11,2 mmol/l

PHÂN LOẠI

  • Tuýp 1: phụ thuộc insulin, là bệnh tự miễn, gặp ở người trẻ
  • Tuýp 2: không phụ thuộc insulin, thường gặp ở người > 40 tuổi
  • Đái đường thứ phát: sau xơ gan, sỏi tụy, đái tháo đường thai kỳ…

Câu 3: Trình bày Phân độ suy tim và chế độ ăn người bệnh suy tim? (2,5 điểm)?

Đáp án:

Phân độ suy tim

  • Độ 1: có bệnh tim nhưng chưa có triệu chứng cơ năng (TCCN)
  • Độ 2: TCCN chỉ xuất hiện khi gắng sức nhiều, các hoạt động thể lực giảm nhẹ
  • Độ 3: Triệu chứng cơ năng xuất hiện cả khi gắng sức rất ít, hạn chế nhiều đến hoạt động thể lực của BN
  • Độ 4: TCCN tồn tại thường xuyên kể cả lúc BN nghỉ ngơi

Chế độ ăn:

  • Ăn nhạt hoàn toàn khi có phù nhiều. Một số trường hợp khác ăn nhạt tương đối
  • Hạn chế nước: 500-700 ml/24h kể cả thức ăn
  • Không dùng chất kích thích: rượu, bia, thuốc lá
    • VH2O vào = VH2O ra + 300 – 500 ml

Câu 4: Trình bày triệu chứng của bệnh Basedow? (2,5 điểm)?

Đáp án:

Triệu chứng lâm sàng

  • Tim mạch: nhịp nhanh 100 – 120 l/p
  • Gầy, sụt cân
  • Mệt mỏi, tăng lên khi xúc động
  • Sợ nóng, ra nhiều mồ hôi tay
  • Dễ cáu gắt, dễ bị kích động, lo âu, hồi hộp
  • Rối loạn tiêu hóa: đi phân nát 2-3 lần/ngày

Triệu chứng thực thể

  • Tuyến giáp to
  • Mắt: lồi, co kéo cơ mi, phù nề mi mắt, xung huyết giác mạc, kết mạc
  • Run tay
  • Phù niêm ở mặt trước xương chày và thương tổn quanh màng xương ở đầu các ngón tay và đầu các ngón chân

Triệu chứng cận lâm sàng

  • T3, T4 tăng cao
  • TSH giảm
  • Cholesterol < 1,4g/l
  • Bạch Cầu , Tiểu Cầu giảm
  • Chuyển hóa cơ sở tăng > 60%
  • Xét nghiệm chức năng: độ tập trung Iot tăng nhanh
  • Xét nghiệm miễn dịch: kháng thể của TSH trên màng tế bào tuyến giáp (+)
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .