ĐỀ THI LÝ THUYẾT-Ngành Tài chính ngân hàng-Đề 2

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

                                      MÔN:  LÝ THUYẾT TỔNG HỢP

Ngành: Tài chính ngân hàng                                                    Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 70 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)         

Câu 1: Quá trình nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng, an ninh phải nắm vững và vận dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cận khoa học:

  1. Hệ thống, lịch sử, logic, thực tiễn
  2. Khách quan, lịch sử, toàn diện
  3. Hệ thống, biện chứng, lịch sử, logic
  4. Lịch sử, cụ thể biện chứng

Câu 2: Một trong nhữg nội dung của chiến lược quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo:

  1. Xác định được thời thế, đánh giá đúng sức mạnh của cách mạng Việt Nam
  2. Xác định được thế mạnh của ta, thế yếu của kẻ thù
  3. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc
  4. Xác định được phương hướng phát triển lực lượng trong trong cuộc chiến tranh

Câu 3: Theo Ph.Ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là:

  1. Phát triển
  2. Chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
  3. Phủ định
  4. Vận động

Câu 4: Theo triết học Mác-Lênin vật chất là:

  1. Toàn bộ thế giới quanh ta
  2. Toàn bộ thế giới khách quan
  3. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan
  4. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất

Câu 5: Loại file không phải là file ảnh:

  1. .gif
  2. .txt
  3. .jpg
  4. .bmp

Câu 6: Trong soạn thảo Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:

  1. Ogranization Chart
  2. Ogranization Art
  3. Word Art
  4. Microsoft Equation

Câu 7: Would you mind ……. your name on this list?

  1. write
  2. of writing
  3. to write
  4. writing

Câu 8: I would like to express my gratitude ……. my family and teachers.

  1. with
  2. to
  3. for
  4. about

Câu 9: Phân loại kiểu nhà nước dựa trên:

  1. Bản chất của nhà nước
  2. Sự thay thế các kiểu nhà nước
  3. Hình thái kinh tế – xã hội
  4. Phương thức thay thế giữa các kiểu nhà nước

Câu 10: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

  1. Không thể hiện bản chất giai cấp
  2. Thể hiện bản chất giai cấp thống trị
  3. Không thể hiện bản chất giai cấp bị trị
  4. Thể hiện bản chất giai cấp bị bóc lột

 

Câu 11: Bạn hãy cho biết những định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất bản chất của giao tiếp:

  1. Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến người nghe nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác nhất, tránh gây hiểu nhầm
  2. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người nghe trong một hoàn cảnh nhất định
  3. Giao tiếp là quá trình truyền tải thông điệp một cách chính xác từ người nói đến người nghe
  4. Giao tiếp là sự tương tác và trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe

Câu 12: Khi nhận được những ý kiến phản hồi tiêu cực, bạn sẽ:

  1. Nổi giận và bảo vệ quan điểm của mình
  2. Phủ nhận vấn đề, xin lỗi hoặc biện hộ cho sự thiếu hiểu biết của mình
  3. Ghi nhận và tìm cách cải thiện vấn đề
  4. Cố gắng thay đổi chủ đề cuộc nói chuyện

Câu 13: Tại sao khi giao tiếp bạn nên tập trung vào ngôn ngữ hành vi và các biểu hiện của cơ thể:

  1. Ngôn ngữ hành vi phụ thuộc vào văn hóa
  2. Rất ít thông điệp được truyền đạt qua hành vi
  3. Ngôn ngữ hành vi thường khó hiểu
  4. Cử chỉ và hành vi truyền đạt thông điệp quan trọng

Câu 14: Để xem có bao nhiêu ứng dụng đang chạy trên máy cài đặt Hệ điều hành Microsoft Windows, ta sử dụng:

  1. Windows Manager
  2. Task Manager
  3. Internet Manager
  4. Download Manager

Câu 15: Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang người ta thực hiện:

  1. Vào View -> Page Break
  2. Vào References -> Captions -> Break
  3. Vào Page Layout -> Create -> Page Break
  4. Vào Insert -> Pages -> Page Break

 

Câu 16: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =LEFT(A1,3) thì nhận được kết quả:

  1. TIN
  2. HOC
  3. INH
  4. NHO

Câu 17: Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ……….. có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”.

  1. Thị trường
  2. Khách hàng
  3. Doanh nghiệp
  4. Người tiêu dùng

Câu 18: Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:

  1. Chiến lược Marketing phân biệt
  2. Chiến lược Marketing không phân biệt
  3. Chiến lược Marketing tập trung
  4. Chiến lược phát triển sản phẩm

Câu 19: Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán đã định giá:

  1. Cho những hàng hoá phụ thêm
  2. Cho những chủng loại hàng hoá
  3. Trọn gói
  4. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc

Câu 20: Doanh nghiệp A kinh doanh mặt hàng Y, khi chính sách của chính phủ thay đổi thì đường cung hàng hóa Y sẽ:

  1. Di chuyển
  2. Dịch chuyển
  3. Không đổi
  4. Tất cả đều sai

Câu 21: Cho hàm cung và hàm cầu của sản phẩm X: QS = 2P + 30; QD = 240 – P. Giá và sản lượng cân bằng:

  1. PE = 70; QE = 170
  2. PE = 170; QE = 70
  3. PE = 50; QE = 100
  4. PE = 100; QE = 50

Câu 22: Cho hàm cung và hàm cầu của sản phẩm A: QS = 2P + 30; QD = 240 – P. Giả sử chính phủ can thiệp vào nền kinh tế bằng mức giá trần là 50, cho biết tình hình hàng hóa trên thị trường:

  1. Hàng thừa, Q thừa = 60
  2. Hàng thừa, Q thiếu = 60
  3. Hàng thiếu, Q thừa = 60
  4. Hàng thiếu, Q thiếu = 60

Câu 23: Each business hopes to make a………….to satisfy the shareholders.

  1. share
  2. profit
  3. export
  4. production

Câu 24: Money received; in accounting, an entry made on the right side of an account:

  1. debit
  2. credit
  3. balance
  4. loan

Câu 25: In order to withdraw money the bank requires your…………..

  1. Statement
  2. Savings account
  3. Signature
  4. Name

Câu 26: Căn cứ để thanh toán là số dư tài khoản tiền gửi của chủ sở hữu thẻ mở tại ngân hàng và hạn mức tối đa do nhà nước quy định, đây là loại thẻ:

  1. Thẻ tín dụng
  2. Thẻ ghi nợ
  3. Thẻ thanh toán phải kỹ quỹ trước tại ngân hàng
  4. Thẻ ATM

Câu 27: Hoá tệ là

  1. Loại tiền được sử dụng trên cơ sở uy tín hoặc quyền lực của người phát hành
  2. Hàng hoá đóng vai trò vật ngang giá trong trao đổi
  3. Hình thức phi vật chất cao nhất của tiền, nó tiết kiệm chi phí lưu thông nhất và được áp dụng thanh toán phổ biến trong đời sống kinh tế – xã hội
  4. Câu a và c đúng

Câu 28: Đặc điểm của tín dụng thương mại:

  1. Đối tượng là hàng hoá
  2. Đối tượng là tiền tệ
  3. Các ngân hàng đóng vai trò trung gian trong quá trình huy động vốn và cho vay
  4. Chủ yếu là loại tín dụng trực tiếp

Câu 29: Tài khoản nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng cân đối kế toán:

  1. TK doanh thu
  2. TK chi phí
  3. TK loại 0
  4. Tất cả đều sai

Câu 30: Nguyên giá là:

  1. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
  2. Giá mua tài sản cố định
  3. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
  4. Các câu trên đều sai

Câu 31: Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi:

  1. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
  2. Doanh nghiệp xuất kho vật tư hàng hoá
  3. Doanh nghiệp mua vật tư hàng hoá
  4. Doanh nghiệp mượn vật tư hàng hoá

Câu 32: Doanh nghiệp tư nhân được phát hành loại chứng khoán gì:

  1. Trái phiếu
  2. Cổ phiếu
  3. Trái phiếu và cổ phiếu
  4. Không được phát hành

Câu 33: Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh bởi:

  1. Mức vốn pháp định
  2. Tư cách pháp nhân
  3. Quy mô
  4. Phạm vi chịu trách nhiệm.

Câu 34: Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:

  1. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
  2. Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
  3. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định
  4. Cả a,b,c đều sai

Câu 35: Yêu cầu chung khi bố trí văn phòng, NGOẠI TRỪ

  1. Phù hợp với tính chất và quy mô hoạt động của cơ quan
  2. Thuận lợi cho phục vụ công việc trong cơ quan
  3. Phải công khai
  4. Dễ dàng liên hệ giao dịch

Câu 36: Văn phòng là:

  1. Bộ máy làm việc tổng hợp và gián tiếp của một cơ quan chức năng
  2. Phục vụ việc điều hành của lãnh đạo
  3. Là nơi thu thập, xử lí thông tin hỗ trợ cho hoạt động văn thư – lưu trữ
  4. Bảo đảm các điều kiện về vật chất kĩ thuật cho hoạt động của một bộ phận riêng biệt

Câu 37: Ưu điểm của văn phòng mở:

  1. Đảm bảo tính an toàn
  2. Dễ tập trung các hoạt động trong văn phòng
  3. Đảm bảo tính bí mật, sự riêng tư
  4. Phù hợp với công việc đòi hỏi tập trung cao

Câu 38: Loại L/C nào được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu:

  1. Irrevocable credit
  2. Red clause credit
  3. Revolving credit
  4. Irrevocable Tranferable credit

Câu 39: Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển:

  1. Số lượng con tàu, hành trình
  2. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
  3. Số lượng con tàu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
  4. Tất cả đều sai

Câu 40: Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là:

  1. Issuing bank
  2. Applicant
  3. Negotiating bank
  4. Reimbursement bank

Câu 41: Ngày nay ngân hàng TW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào:

  1. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng
  2. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng bạc, kim khí đá quý
  3. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng tốc độ lạm phát
  4. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ

Câu 42: Rủi ro thanh khoản của ngân hàng thương mại do những nguyên nhân nào:

  1. Do khách hàng kinh doanh thua lỗ
  2. Do ngân hàng không tích cực thu nợ
  3. Do ngân hàng cho vay quá nhiều
  4. Do những nguyên nhân xuất hiện từ tài sản Nợ và tài sản Có

Câu 43: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm do ngân hàng nào quy định:

  1. Do từng NHTM quy định
  2. Do NHTW quy định.
  3. Do các NHTM cùng xây dựng
  4. Do từng NHTM xây dựng trình NHTW phê duyệt

Câu 44: Phát biểu nào dưới đây là đúng:

  1. NHTM chỉ cho vay bổ sung vốn lưu động thiếu đối với doanh nghiệp
  2. NHTM cho vay tất cả các nhu cầu vay vốn của khách hàng thiếu vốn
  3. NHTM cho vay những nhu cầu vay vốn hợp pháp của khách hàng khi có đủ điều kiện
  4. NHTM chỉ cho khách hàng vay vốn khi có tài sản đảm bảo

Câu 45: Để đánh giá khả năng trả nợ và lãi của khách hàng, nên sử dụng tỷ số nào:

  1. Tỷ số nợ và tỷ số trang trải lãi vay
  2. Tỷ số nợ và tỷ số thanh khoản
  3. Tỷ số thanh khoản và tỷ số trang trải lãi vay
  4. Tỷ số thanh khoản, tỷ số nợ và tỷ số trang trải lãi vay

Câu 46: Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết được nợ quá hạn hay không?Tại sao?

  1. Được, nếu nhân viên tín dụng biết cách thẩm định
  2. Được, nếu ngân hàng biết quy định chính xác hồ sơ gồm những thứ giấy tờ nào
  3. Không, vì nhân viên tín dụng không thể thẩm định hết hồ sơ được
  4. Không, vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi thẩm định và nợ quá hạn do nhiều nguyên nhân tác động

Câu 47: Bảo hiểm là:

  1. Sự di chuyển rủi ro giữa các công ty bảo hiểm
  2. Sự di chuyển rủi ro cho tất cả mọi người
  3. Sự phân chia rủi ro, chia nhỏ tổn thất
  4. Câu a và b đúng

Câu 48: Phí bảo hiểm là:

  1. Một tỉ lệ phần trăm nhất định của đối tượng BH
  2. Giá cả của dịch vụ BH
  3. Một tỉ lệ phần trăm nhất định của số tiền BH
  4. Tất cả đều sai

Câu 49: Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu là loại hình bảo hiểm:

  1. Xã hội
  2. Tài sản
  3. Hàng hải
  4. Kinh tế

Câu 50: Các tài sản được ghi nhận là tài sản cố định phải thoả mãn tiêu chuẩn:

  1. Có giá trị từ 10.000.000đ trở lên
  2. Có giá trị từ 15.000.000đ trở lên
  3. Có giá trị từ 20.000.000đ trở lên
  4. Có giá trị từ 30.000.000đ trở lên

Câu 51: Khi thanh lý, nhượng bán, bàn giao, điều chuyển tài sản cố định,…đồng thời với việc ghi giảm nguyên giá TSCĐ, kế toán ghi giảm hao mòn TSCĐ:

  1. Nợ TK 353(3) Có TK 214
  2. Nợ TK 811, 136/ Nợ TK 214 Có TK 211, 213
  3. Nợ TK 6424 Có TK 214
  4. Nợ TK 632 Có TK 214

Câu 52: Một doanh nghiệp mua 1 tài sản cố định sử dụng ở bộ phận sản xuất, theo hợp đồng giá trị gia tăng giá mua là 180.000.000, thuế GTGT là 10%, chưa thanh toán cho người bán, dự định sẽ thanh toán bằng tiền mặt. Kế toán hạch toán:

  1. Nợ TK 211: 18.000.000/Nợ TK 133: 180.000.000(Có TK 331: 198.000.000)
  2. Nợ TK 211: 180.000.000/Nợ TK 133: 18.000.000(Có TK 331: 198.000.000)
  3. Nợ TK 211: 18.000.000/Nợ TK 133: 180.000.000(Có TK 111: 198.000.000)
  4. Nợ TK 211: 18.000.000/Nợ TK 133: 18.000.000(Có TK 111: 198.000.000)

Câu 53: Xét về mặt hình thức tồn tại, nguồn tài chính có thể tồn tại dưới dạng:

  1. Một phần của cải của xã hội mới được sáng tạo ra trong kì
  2. Vô hình hoặc hữu hình
  3. Một phần của cải của xã hội còn lại từ thời kì trước
  4. Một phần tài sản tài nguyên quốc gia có thể cho thuê hoặc nhượng bán có thời hạn

Câu 54: Tài chính công bắt đầu xuất hiện khi nào:

  1. Khi phân công lao động xã hội bắt đầu phát triển
  2. Khi chế độ tư hữu xuất hiện
  3. Khi nhà nước ra đời và nhà nước đã sử dụng mạnh mẽ hình thức tiền tệ trong việc phân phối sản phẩm xã hội
  4. Sau cuộc đai khủng hoảng kinh tế1929 –1933

Câu 55: Trong chức năng phân phối của tài chính thì chủ thể phân phối là:

  1. Các chủ thể có quyền sở hữu nguồn tài chính
  2. Các chủ thể có quyền sử dụng nguồn tài chính
  3. Các chủ thể có quyền lực chính trị
  4. Tất cả đều đúng

Câu 56: Câu nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính:

  1. Đầu tư vào tài sản thực
  2. Cung cấp cơ chế thanh toán
  3. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
  4. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân

Câu 57: Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời điểm mà ông X cũng đang tìm mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ nhận được:

  1. Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này
  2. Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới
  3. Chỉ là mệnh giá cổ phần thường
  4. Không nhận được gì

Câu 58: Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:

  1. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
  2. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
  3. Đầu tư vào một số năm nào đó
  4. Tất cả đều sai

Câu 59: Loại hình phân tích hoạt động kinh doanh theo phạm vi phân tích có:

  1. Phân tích tổng thể
  2. Phân tích định kỳ
  3. Phân tích chuyên đề
  4. Phân tích sau kinh doanh

Câu 60: Cơ sở phân tích hoạt động kinh doanh:

  1. Duy vật biện chứng, duy vật lịch sử của chủ nghĩa Mác-Lê Nin
  2. Kinh tế chính trị Mác-Lê Nin
  3. Quy luật sản xuất tư bản chủ nghĩa
  4. Câu a và b đúng

Câu 61: Nhân tố ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm khi phân tích hoạt động kinh doanh:

  1. Nhân tố thuế suất
  2. Nhân tố giá vốn hàng bán
  3. Nhân tố kết cấu sản phẩm dịch vụ
  4. Nhân tố doanh thu

Câu 62: Hiện nay thuế giá trị gia tăng có bao nhiêu mức thuế suất:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 63: Thuế suất 0% không áp dụng đối với:

  1. Hàng hóa xuất khẩu
  2. Dịch vụ xuất khẩu
  3. Vận tải quốc tế
  4. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan

Câu 64: Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây:

  1. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
  2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
  3. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
  4. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế

Câu 65: Đồng tiền định giá là:

  1. Giá cả của một đồng tiền được biểu thị qua một đồng tiền khác
  2. Là đồng tiền có số đơn vị cố định và bằng 1 đơn vị
  3. Là đồng tiền có số đơn vị thay đổi, phụ thuộc vào quan hệ cung cầu trên thị trường
  4. Tất cả đều sai

Câu 66: Tỷ giá đóng cửa là:

  1. Là tỷ giá áp dụng cho hợp đồng cuối cùng được giao dịch trong ngày
  2. Là tỷ giá áp dụng cho hợp đồng giao dịch đầu tiên trong ngày
  3. Là tỷ giá giữa hai đồng tiền được quy ra từ đồng tiền thứ ba
  4. Là tỷ giá được hình thành theo quan hệ cung cầu trực tiếp trên Forex (thị trường ngoại hối)

Câu 67: Đối tượng mua bán trên thị trường ngoại hối

  1. Các đồng tiền khác nhau
  2. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
  3. Cả a và b đều sai
  4. Cả a và b đều đúng

Câu 68: Cách dùng từ khi thuyết trình nói trước đám đông:

  1. Dùng từ ngữ chuyên môn có tính học thuật cao
  2. Ngắn gọn
  3. Dùng từ địa phương
  4. Tất cả đều sai

Câu 69: Từ ngữ nào nên dùng khi thuyết trình:

  1. Không bao giờ
  2. Không có
  3. Hên xui
  4. Chưa bao giờ

Câu 70: Tư thế đứng khi thuyết trình cần phải:

  1. Quay nửa người về phía khán giả
  2. Dựa lên bục để tư thế luôn vững chãi
  3. Đứng thẳng
  4. Quay lưng về khán giả

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                                      GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                       (Ký và ghi rõ họ tên)                                                                                                   

Hoàng Yến

Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .