ĐỀ THI LÝ THUYẾT TỔNG HỢP-Ngành Công nghệ ô tô-Đề 2

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

                                      MÔN:  LÝ THUYẾT TỔNG HỢP

Ngành: Công nghệ ô tô                                                                  Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 60 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)Câu 1: Điều nào sẽ xảy ra trong quá trình cháy và giãn nở của động cơ 4 kỳ.

  1. Xupáp thải mở
  2. Pittông đi từ ĐCT xuống ĐCD
  3. Pittông đi từ ĐCD lên ĐCT
  4. Xupáp hút và thải cùng mở

Câu 2: Lý luận của chủ nghĩa Mac-Lê Nin về bản chất giai cấp của quân đội là gì?

  1. Mang bản chất từ thành phần xuất thân của lực lượng vũ trang.
  2. Mang bản chất quần chúng nhân dân lao động.
  3. Mang bản chất giai cấp nhà nước đã tổ chức nuôi dưỡng và sử dụng quân đội.
  4. Là lực lượng bảo vệ đất nước, không mang bản chất chính trị.

Câu 3: Hệ thống nào sau đây không có trên động cơ diesel?

  1. Hệ thống đánh lửa
  2. Hệ thống bôi trơn
  3. Hệ thống làm mát
  4. Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Câu 4: Đặc trưng cơ bản của quy luật xã hội là:

  1. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
  2. Diễn ra tự giác qua sự tác động của các lực lượng tự nhiên
  3. Diễn ra tự phát qua sự tác động của các lực lượng siêu nhiên
  4. Hình thành và tác động qua hoạt động của con người nhưng không phụ thuộc vào ý thức của con người.

Câu 5: Vào cuối kỳ nén của động cơ diesel, dầu diesel được phun vào buồng đốt như thế nào?

  1. Áp suất khoảng 150 Kg/cm2 ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
  2. Áp suất khoảng 75 Kg/cm2 ở dạng sương
  3. Áp suất khoảng 75 Kg/cm2 ở dạng hạt nhiên liệu nhỏ
  4. Áp suất khoảng 150 Kg/cm2 ở dạng sương

Câu 6: Chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản theo dạng bản in :

  1. Nomal View
  2. Web Layout View
  3. Print Layout View
  4. Outline View

Câu 7: Về lý thuyết thì công suất của động cơ 2 kỳ lớn gấp mấy lần so với động cơ 4 kỳ (hai động cơ cùng dung tích xylanh)?

  1. 2 lần
  2. 1,5 lần
  3. 3 lần
  4. 2,5 lần

Câu 8: Cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của Nhà nước Việt Nam là 

  1. Đảng Cộng sản.
  2. Quốc hội.
  3. Chính phủ.
  4. Mặt trận tổ quốc Việt Nam.

Câu 9: Việc nào không được thực hiện để phòng cháy, chữa cháy trong xưởng thực hành công nghệ ôtô:

  1. Trang bị đủ phương tiện PCCC;
  2. Đựng xăng, dầu trong các thùng chứa chuyên dùng và ghi rõ từng loại nhiên liệu trên các thùng chứa;
  3. Cho động cơ vận hành với mức ga trên mức cầm chừng trong lúc nắp buồng phao của bộ chế hoà khí đang mở;
  4. Vứt bỏ giẻ lau dính xăng, dầu trong những thùng rác có nắp đậy kín an toàn.

Câu 10: Motor khởi động là thiết bị:

  1. Biến điện năng thành cơ năng
  2. Biến cơ năng thành điện năng
  3. Biến hóa năng thành cơ năng
  4. Biến điện năng thành nhiệt năng

Câu 11: Có hai loại xecmăng là:

  1. Xecmăng khí và xecmăng làm kín
  2. Xecmăng gạt dầu và xecmăng thổi khí cácte
  3. Xécmăng khí và xecmăng dầu
  4. Xecmăng làm kín và xecmăng xiết chặt

Câu 12: Phụ tải điện nào trên ô tô không phải là tải thường trực

  1. Hệ thống phun nhiên liệu
  2. Bơm nhiên liệu
  3. Đèn báo trên tableau
  4. Hệ thống đánh lửa

Câu 13: Hành trình pitton là sự chuyển động của pitton từ:

  1. ĐCT → ĐCD
  2. ĐCT → ĐCD → ĐCT
  3. ĐCT → ĐCD → ĐCT → ĐCD
  4. ĐCD → ĐCT → ĐCD

Câu 14: Trong quá trình vận hành xe mới phải điều chỉnh khe hở bougie sau:

  1. 10.000 km
  2. 18.000 km
  3. 20.000 km
  4. 100.000 km

Câu 15: Nếu lắp một nắp máy có chiều dày nhỏ hơn quy định thì sẽ ảnh hưởng như thế nào tới động cơ?

  1. Làm tăng thể tích công tác
  2. Làm tăng tỉ số nén
  3. Làm giảm thể tích công tác
  4. Làm giảm tỉ số nén.

Câu 16: Công dụng vị trí bướm ga là:

  1. Gửi tính hiệu xung đến ECT
  2. Gửi tính hiệu điện thế đến ECT
  3. Gửi tính hiệu xung đến ECM
  4. Gửi tính hiệu điện thế đến ECU

Câu 17: Ở đèn hậu, bóng đèn kép được sử dụng cho:

  1. Đèn phanh và đèn lùi
  2. Đèn phanh và đèn kích thước
  3. Đèn kích thước và đèn xynhan
  4. Đèn lùi và đèn xynhan

Câu 18: Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi

  1. Lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi.
  2. Giá của lực quay một góc 90°.
  3. Lực đó trượt trên giá của nó.
  4. Độ lớn của lực thay đổi ít.

Câu 19: Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là:

  1. Qúa trình phun diễn ra sớm 90ºtrước điểm chết trên ( DCT).
  2. Qúa trình phun diễn ra sớm 80º trước điểm chết trên ( DCT).
  3. Qúa trình phun diễn ra sớm 70º trước điểm chết trên ( DCT).
  4. Đặc tính phun nhiên liệu của hệ thống Common Rail là phun sơ khởi, phun chính, phun thứ cấp.

Câu 20: Có thể tổng hợp hai lực nếu hai lực đó:

  1. Đồng quy
  2. Không đồng quy
  3. Đồng phẳng
  4. Không đồng phẳng

Câu 21: Thời điểm phun và lượng phun thay đổi thế nào khi điều chỉnh áp suất mở kim phun tăng?

  1. Thời điểm phun muộn đi và lượng phun tăng
  2. Thời điểm phun muộn đi và lượng phun giảm
  3. Thời điểm phun sớm lên và lượng phun giảm
  4. Thời điểm phun sớm lên và lượng phun tăng

Câu 22: Hệ thức nào sau đây là đúng với trường hợp tổng hợp hai lực song song cùng chiều:

  1. F1.l2 = F2.l1; F = F1 + F2
  2. F1.l2 = F2.l1; F = F1 – F2
  3. F1.l1 = F2.l2; F = F1 + F2
  4. F1.l1 = F2.l2; F = F1 – F2

Câu 23: Phương pháp điều chỉnh góc lệch công tác giữa các phân bơm:

  1. Tăng hoặc giảm vít hoặc căn đệm của con đội piston phân bơm
  2. Không điều chỉnh được
  3. Mài lại vấu cam
  4. Tăng hoặc giảm đệm xy lanh phân bơm.

Câu 24: Một chất điểm cân bằng dưới tác dụng của ba lực F1 = 24N, F2 = 32N và F3  = 40N. Góc giữa F1 và F2 là:

  1. 30o
  2. 45o
  3. 60o
  4.  90o

 Câu 25: Các ý sau nói về công dụng của việc cân bơm cao áp ý nào là sai:

  1. Hiệu chỉnh lượng cung cấp nhiên liệu và độ không đồng đều của từng nhánh bơm ở chế độ định mức
  2. Hiệu chỉnh áp suất phun của bơm
  3. Hiệu chỉnh lượng cung cấp nhiên liệu khi khởi động
  4. Hiệu chỉnh lượng cung cấp nhiên liệu khi chạy không tải

Câu 26: Gang xám được dùng làm các chi tiết chủ yếu :

  1. Chịu kéo cao
  2. Chịu nén cao
  3. Chịu uốn cao
  4. Chịu va đập

Câu 27: Phương pháp điều chỉnh áp suất mở kim phun của vòi phun điêzen:

  1. Thay đổi sức căng lò xo kim phun
  2. Không điều chỉnh được
  3. Thay lò xo kim phun
  4. Thay đổi áp suất đường dầu hồi

Câu 28: So với các lọai gang khác, gang cầu có giới hạn bền kéo cao nhất là do:

  1. Graphit ở dạng quả cầu tròn nên bản thân graphit có độ bền cao
  2. Graphit ở dạng qủa cầu tròn nên tổng thể tích lỗ hổng do graphit tạo nên là ít nhất, gây hại ít nhất
  3. Graphit ở dạng qủa cầu tròn, mặt cắt ngang nhỏ, chia cắt nền kim lọai ít nhất nên làm yếu nền kim lọai ít nhất
  4. Thường được hợp kim hóa đáng kể

 Câu 29: Kêu ở khớp các đăng do

  1. Lắp ghép không đúng.
  2. Ổ bi kim bị mòn hoặc khô mỡ.
  3. Cân bằng động không tốt.
  4. Khe hở mặt bích tăng

Câu 30: Hai chức năng quan trọng nhất của thành phần nền trong vật liệu compozit là:

  1. Liên kết các phần tử cốt và tạo hình
  2. Tạo hình và che phủ
  3. Tạo hình và chống ăn mòn
  4. Liên kết và tạo độ dẻo

Câu 31:Để thay đổi lưu lượng cung cấp nhiên liệu ở BCA loại pittông quay ta điều chỉnh ở đâu?

  1. Van tiết lưu.
  2. Van con thoi.
  3. Bơm cánh gạt.
  4. Hành trình pittông bơm.

Câu 32: Chế tạo áo đi mưa, khăn trải bàn sử dụng nhóm vật liệu nào dưới đây:

  1. Polystyren (PS)
  2. Polyetylen (PE)
  3. Teflon
  4. Polivinyclorua (PVC)

Câu 33: Mục đích của công tác bảo hộ lao động là:

  1. Bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khoẻ người lao động
  2. Chăm lo sức khoẻ cho người lao động
  3. Tạo điều kiện lao động thuận lợi và ngày càng được cải thiện tốt hơn
  4. Loại trừ các yếu tố nguy hiểm và có hại

Câu 34: Theo TCVN 1480-84 qui định mức chính xác của ổ lăn có:

  1. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 2
  2. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4
  3. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 3, 2
  4. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4, 5

Câu 35: Khớp đồng tốc được dùng cho?        

  1. Trục truyền dọc xe con
  2. Trục truyền ngang xe tải
  3. Bán trục cần dẫn hướng chủ động
  4. Bán trục cần dẫn hướng bị động

Câu 36: Lỗ cơ bản trong hệ thống lỗ có:

  1. Sai lệch giới hạn trên bằng 0.
  2. Sai lệch giới hạn dưới bằng 0.
  3. Sai lệch giới hạn trên và dưới đều dương.
  4. Sai lệch giới hạn trên và dưới đều âm.

Câu 37: Vật thể đen nung nóng đến 3000oC phát ra:

  1. Tia hồng ngoại và tia sáng thường;
  2. Tia hồng ngoại và phát ra càng nhiều tia sáng thường và tia tử ngoại;
  3. Tia hồng ngoại, tia sáng thường và lượng tia tử ngoại phát ra càng nhiều;
  4. Toàn bộ tia tử ngoại.

Câu 38: Trong các mối lắp sau, mối lắp nào là lắp ghép có độ hở:

  1. D = ø63+0,030 mm ; d =ø63-0,033-0,014 mm
  2. D = ø75-0,073-0,038 mm ; d=75-0,019mm
  3. D = ø24-0,033mm ; d =ø24-0,021 mm
  4. D = ø110+0,030mm ; d =ø110+0,06+0,085 mm

Câu 39: Thời gia nghỉ ngơi của người lao động làm việc 8 giờ liên tục ít nhất là:

  1. 30 phút, tính vào giờ làm việc
  2. 15 phút, tính vào giờ làm việc
  3. 45 phút, tính vào giờ làm việc
  4. 60 phút, tính vào giờ làm việc

Câu 40: Cho một chi tiết lỗ có D = . Chọn chi tiết trục có kích thước d sao cho tạo ra lắp ghép trung gian với Smax = :

  1. ø110+0,012+0,032 mm
  2. ø110+0,03+0,025 mm
  3. ø110-0,032-0,012 mm
  4. ø110+0,032+0,054 mm

Câu 41: Đạp bàn đạp ly hợp nhằm mục đích:

  1. Tăng moment động cơ
  2. Tăng tốc
  3. Ngắt ly hợp
  4. Phanh xe

Câu 42:Bản vẽ kĩ thuật là:

  1. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
  2. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
  3. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
  4. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất

Câu 43: Bộ phận phát động của ly hợp là:

  1. Bánh đà, đĩa ép
  2. Bánh đà, vỏ ly hợp
  3. Bánh đà
  4. Bánh đà, vỏ ly hợp, đĩa ép

Câu 44:Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

  1. Chế tạo chi tiết
  2. Kiểm tra chi tiết
  3. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
  4. Đáp án khác

Câu 45:  Bộ phận nào của bộ ly hợp khi vênh (đảo) không sửa chữa được mà phải thay?                                                    

  1. Bánh đà.
  2. Đĩa ép.
  3. Khung ly hợp
  4. Đĩa ma sát

Câu 46: Nội dung của bản vẽ lắp:

  1. Trình bày hình dạng chi tiết
  2. Trình bày vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Đáp án khác

Câu 47: Trên đĩa ma sát các chấn động xoắn được hấp thụ do:

  1. Mặt đĩa ma sát
  2. Các rãnh xéo trên đĩa ma sát
  3. Lò xo giảm chấn
  4. Các đinh tán trên đĩa ma sát

Câu 48: Trong khi lập bản vẽ chi tiết, chọn phương án biểu diễn là lựa chọn gì?

  1. Chọn hình chiếu
  2. Chọn hình cắt
  3. Chọn mặt cắt
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 49: Loại bơm dầu nào được sử dụng cho hệ thống bôi trơn tuần hoàn áp suất?

  1. Bơm cánh dẫn ly tâm
  2. Bơm cánh dẫn hướng trục
  3. Bơm bánh răng
  4. Bơm màng

Câu 50: Pha phân phối khí là gì?

  1. Là sự lệch pha của hai xupáp làm việc kế tiếp nhau.
  2. Thời gian mở của xupáp nạp.
  3. Là thời gian mở của các xupáp.
  4. Là biểu đồ thể hiện góc mở của các xupáp tính bằng độ.

Câu 51: Động cơ các te khô có đặc điểm gì?

  1. Dầu bôi trơn được chứa trong các te của động cơ
  2. Toàn bộ lượng dầu bôi trơn được chứa trong các te và bình chứa
  3. Toàn bộ lượng dầu bôi trơn được chứa trong bình chứa
  4. Dầu bôi trơn được chứa trong bầu lọc và các te

Câu 52: Việc tăng áp được sử dụng cho động cơ nào phổ biến nhất?

  1. Động cơ diesel hai thì.
  2. Động cơ diesel bốn thì.
  3. Động cơ xăng hai .
  4. Động cơ xăng bốn thì.

Câu 53:Dựa vào đâu để phân biệt vòi phun dành cho buồng đốt trực tiếp hay gián tiếp?

  1. Số tia niên liệu phun ra khỏi vòiphun.
  2. Hình dáng tian nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.
  3. Bao gồm hai yếu tố ở a và b.
  4. Áp suất nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun.

Câu 54:Cơ cấu phân phối khí kiểu van trượt áp dụng cho động cơ nào?

  1. Động cơ xăng hai thì.
  2. Động cơ xăng bốn thì.
  3. Đông cơ diesel hai thì.
  4. Động cơ diesel bốn thì.

Câu 55: Những bánh răng nào của hộp cầu chủ động quay khi xe quay vòng

  1. Tất cả các bánh răng đều quay
  2. Chỉ có bánh răng án trục quay
  3. Chỉ có bánh răng quả dứa quay.
  4. Chỉ có bánh răng bán trục phía quay vòng bán kính lớn quay.

Câu 56: Nhược điểm chính của hệ thống nhiên liệu động cơ xăng có bộ chế hoà khí là gì?

  1. Tỷ lệ xăng và không khí khó điều chỉnh.
  2. Làm cho hiệu suất nhiệt động cơ thấp.
  3. Khí thải gây ô nhiểm môi trường lớn.
  4. Hỗn hợp không đồng đều ở các xylanh.

Câu 57: Cầu chủ động khi làm việc nóng là do?

  1. Trục bộ vi sai mòn
  2. Bánh răng bị mòn
  3. Thừa dầu bôi trơn
  4. Chỉnh cầu quá chặt

Câu 58: Động cơ phun xăng đã giải quyết được vấn đề gì nổi bật.

  1. Hỗn hợp ổn định.
  2. Tiết kiệm nhiện liệu.
  3. Tỷ lệ hỗn hợp ổn định.
  4. Khí thải ít gây ô nhiểm môi trường.

Câu 59: Xe có 6 bánh và 2 cầu chủ động có công thức bánh xe là:

  1. 6×6
  2. 4×2
  3. 6×4
  4. 4×4

Câu 60:Vì sao động cơ xăng có tỷ số nén thấp.

  1. Vì tỷ số nén cao gây ra kích nổ.
  2. Vì hỗn hợp xăng dễ cháy.
  3. Động cơ có tỷ số thấp để dễ khởi động.
  4. Động cơ có tỷ số nén thấp động cơ gọn nhẹ.

———HẾT———

                                                                        GIẢNG VIÊN DUYỆT ĐỀ

     (Ký ghi rõ họ tên) 

Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .