MÔN: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Thời gian: 30 phút
NỘI DUNG: Từ BÀI 1 đến BÀI 2
SỐ LƯỢNG CÂU HỎI: 20 câu THANG ĐIỂM 10: 0.5 điểm/ 1 câu
KHÔNG ĐƯỢC DÙNG TÀI LIỆU Câu tô đậm là đáp án đúng. 1.Đặc điểm của nguyên vật liệu:- Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
- Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất
- Có giá trị dưới 30.000.000 đồng
- Mang đầy đủ đặc điểm của tài sản cố định hữu hình
- Có giá trị dưới 30.000.000 đồng
- Trong quá trình kinh doanh sẽ bị tiêu hao toàn bộ hay thay đổi hình thái
- Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
- Giá trị bị hao mòn dần trong quá trình sử dụng
- Nguyên liệu, vật liệu chính
- Thiết bị XDCB
- Nhiên liệu
- Nguyên vật liệu trực tiếp dùng cho sản xuất, chế tạo sản phẩm
- Nguyên vật liệu trực tiếp dùng cho sản xuất, chế tạo sản phẩm
- Vật liệu khác
- Vật liệu dùng cho các nhu cầu
- Vật liệu từ việc được cấp, phát, góp vốn
- Giá nhập kho = Giá thỏa thuận + CP tiếp nhận
- Giá nhập kho = Giá vật liệu xuất + CP gia công
- Giá thành thực tế sản xuất vật liệu
- Giá nhập kho = Giá mua trên ghi hợp đồng + CP thu mua
- Phương pháp này thích hợp trong các trường hợp lạm phát
- Phương pháp này thích hợp trong trường hợp giá cả ổn định hoặc có xu hướng giảm
- Những vật liệu mua sau cùng sẽ được xuất trước tiên
- Cuối kỳ, kế toán sẽ tiến hành điều chỉnh từ giá hạch toán sang giá thực tế
- Bên nợ: Giá trị thực tế của nguyên liệu, vật liệu nhập kho do mua ngoài, tự chế
- Bên nợ: Giá trị hàng hoá vật tư đã mua nhưng chưa về nhập kho cuối kỳ
- Bên nợ: Giá trị vật tư hàng hoá đã mua đang đi đường
- Bên nợ: Giá trị của nguyên liệu, vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê
- 611
- 152
- 153
- 156
- 2
- 3
- 4
- 5
- Phương pháp phân bổ dần
- Phương pháp phân bổ 1 lần
- Phương pháp phân bổ trực tiếp
- Phương pháp phân bổ gián tiếp
- Tiền lương trả cho người lao động
- Tiền lương chính
- Các khoản phụ cấp thường xuyên
- Bảo hiểm xã hội
- 331
- 332
- 334
- 335
- Nợ TK 353(3531) Có TK 334
- Nợ TK 622, 627, 641, 642… Có TK 334
- Nợ TK 338 (3) Có TK 334
- Nợ TK 622 Có TK 335
- Giá trị tài sản thừa chờ xử lý
- Kinh phí công đoàn chi tại đơn vị
- Trích bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội khấu trừ vào lương của công nhân viên
- Doanh thu chưa thực hiện phát sinh trong kỳ
- Các khoản khấu trừ vào tiền lương, tiền công của người lao động
- Các khoản tiển lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương và các khoản đã trả, đã ứng cho người lao động
- Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương và các khoản khác còn phải trả cho người lao động
- Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương, BHXH và các khoản khác phải trả, phải chi cho người lao động
- Nợ TK 241 Có TK 334
- Nợ TK 622, 627, 641, 642… Có TK 334
- Nợ TK 353 (3531) Có TK 334
- Nợ TK 338 (3) Có TK 334
- Ngày nghỉ lễ có hưởng lương
- Ngày nghỉ hàng tuần
- Ngày thường
- Tất cả đều đúng
- Trả lương khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
- Trả lương khoán khối lượng, hoặc khoán công việc
- Trả lương theo sản phẩm luỹ tiến
- Trả lương theo sản phẩm gián tiếp
- 2
- 3
- 4
- 5
- 26%
- 2%
- 4,5%
- 3%
Note: Học viên nhớ dò đúng mã đề để không bị sai lệch kết quả, trong quá trình làm đề có gì không hiểu hay thắc mắc các bạn vui lòng liên hệ : phongdaotaoilearning@gmail.com Chúc các bạn hoàn thành tốt môn học.
Trân Trọng,