ĐỀ KIỂM TRA 15P- BÀO CHẾ DƯỢC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA MÔN HỌC

MÔN:  BÀO CHẾ DƯỢC

Ngành: Dược Sĩ                       Thời gian: 15 phút

(Trình độ trung cấp)

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

I PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 15 CÂU – 10 ĐIỄM

 

1.. Tá dược nào sau đây có vai trò đảm bảo độ cứng của viên.

  1. Tá dược độn
  2. Tá dược trơn
  3. Tá dược rã
  4. Tá dược dính

2. Trong điều chế viên nén, phương pháp dập trực tiếp áp dụng khi:

  1. Hoạt chất có tính chịu nén và độ trơn chảy tốt
  2. Hoạt chất bền với nhiệt và ẩm
  3. Hoạt chất có hàm lượng nhỏ
  4. Không có câu nào đúng

3.Vai trò kali iodid trong công thức dung dịch lugol:

Iod……………………………1g

Kali iodid…………………….2g

Nước cất…………………….vđ 100ml

 

  1. Làm tăng độ tan I2
  2. Tăng sự hấp thụ I2
  3. Ổn định dung dịch
  4. Tăng tác dụng I2

4.Nhũ tương là một hệ gồm:

  1. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng
  2. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng
  3. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ
  4. A và B đúng

5.Cách tốt nhất và tiện lợi nhất để điều chỉnh hàm lượng hoạt chất của cao lỏng khi hàm lượng dược chất thấp hơn qui định

  1. Thêm cao lỏng có nồng độ cao hơn qui định
  2. Thêm cao đặc
  3. Thêm cao khô
  4. Cô bớt dung môi

 

6Vai trò của Lanolin trong công thức thuốc mỡ:

Đồng sulfat …………………  1g

Kẽm sulfat ………………….. 3g

Nước cất …………………….. 5ml

Lanolin ……………………….  20g

Vaselin  ………………………  65g

 

  1. Chất nhũ hóa thân nước
  2. Chất nhũ hóa thân dầu
  3. Chất gây thấm
  4. Tá dược thân nước

7.Điều chế 90g siro đơn theo phương pháp nóng, cần dùng bao nhiêu gam đường?

  1. 75,2g
  2. 56,8g
  3. 57,6g
  4. 66g

8.Sau đây là đặc điểm thuốc tiêm truyền, ngoại trừ:

  1. Dung môi là nước cất vô khuẩn
  2. Chỉ tiêm truyền tĩnh mạch
  3. Có thể dùng chất bảo quản
  4. Đóng chai lọ với thể tích lớn

9:  trong sản xuất thuốc tiêm dịch truyền người ta áp dụng

A. Lọc  không khí
B. lọc vi khuần dung dịch
C. lọc vi sinh vật
D. lọc không khí bộ phận sản xuất và lọc loại vi khuẩn dịch pha chế

10.Kiểm soát kiểm nghiệm thuốc thực hiện

A. Thực hiện thường xuyên B. Theo quy trình sản xuất
C. Theo tiêu chuẩn cơ sỏ D. tất cả các câu trên

11..Trong bào chế , người ta áp dụng cô cách thủy nhằm

  1. Tránh tác động của nhiệt
  2. Giảm tác động của nhiệt
  3. Hạn chế tác động của nhiệt
  4. Giảm tác động trực tiếp của nhiệt

12.Cao thuốc gồm

  1. Cao lỏng – Cao mềm- Cao Cứng- Cao đặc
  2. Cao lỏng – Cao mềm- Cao Cứng- Cao khô
  3. Cao lỏng – Cao mềm- Cao Cứng- Cao đặc Cứng
  4. Cao lỏng – Cao mềm- – Cao đặc  – Cao khô

13.. Để chốt cao người ta dừng ở

  1. Cao lỏng
  2. Cao mềm
  3. Cao đặc
  4. Cao khô

14.Khi trộn bột phải lưu ý các vấn đề sau, ngoại trừ:

  1. Đồng lượng
  2. Tránh tương kỵ
  3. Chất có tỷ trọng nhẹ cho vào trước
  4. Chất bay hơi cho vào sau cùng

15.Chất nào sau đây không phải là tá dược trơn trong công thức viên nén

  1. Aerosil
  2. Talc
  3. Magnesium stearat
  4. Tinh bột

 

—————HẾT——————

    (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

 

Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .