ĐỀ THI THỰC HÀNH-Ngành Điện công nghiệp-Đề 2

ĐỀ SỐ 02

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

                                      MÔN:  THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP

Ngành:  Điện Công Nghiệp                                       Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 60 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

                    

Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ:

2A

Khi K1 – đóng, K2 – mở thì đèn nào sáng?

  1. Đèn 1
  2. Đèn 3
  3. Đèn 2 và đèn 3
  4. Đèn 1, đèn 2 và đèn 3

Câu 2: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:

2A 1

Chỉ có đèn 1 và 3 sáng trong trường hợp nào dưới đây?

  1. Cả 3 công tắc đều đóng
  2. K1, K2 đóng, K3 mở
  3. K1, K3 đóng, K2 mở
  4. K1 đóng, K2 và K3 mở

Câu 3: Khi khóa K mở, bóng đèn nào mắc trong mạch điện sau đây sẽ tắt:

2A 2

  1. Đ1, Đ2
  2. Đ2, Đ3, Đ4
  3. Đ3, Đ4
  4. Đ1, Đ3, Đ4

Câu 4: Cho bốn mạch điện sau:2A 3

Nhận định nào sau đây đúng:

  1. Các mạch a, b và c tương đương nhau
  2. Các mạch b, c và d tương đương nhau
  3. a và b tương đương nhau, c và d không tương đương nhau
  4. a và b tương đương nhau, c và d tương đương nhau

Câu 5: Chọn phát biểu đúng về cấu tạo của mạch điện mắc đúng dưới đây:

2A 4

  1. 1 đèn sợi đốt, 1 ampe kế, 1 vôn kế, 1 công tắc 2 cực, nguồn điện (2 pin)
  2. 2 đèn sợi đốt, 1 ampe kế, 1 vôn kế, 1 công tắc 2 cực, nguồn điện (2 pin)
  3. 2 đèn sợi đốt, 2 ampe kế, 1 vôn kế, 1 công tắc 2 cực, nguồn điện (2 pin)
  4. 1 đèn sợi đốt, 2 ampe kế, 1 vôn kế, 1 công tắc 2 cực, nguồn điện (2 pin)

Câu 6: Hình vẽ dưới ứng với thao tác nào khi vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện:

2A 5

  1. Vẽ đường dây nguồn
  2. Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn
  3. Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện
  4. Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lí

Câu 7: Quy trình chung nối dây dẫn điện:

  1. Bóc vỏ cách điện → Làm sạch lõi → Nối dây → Kiểm tra mối nối→ Cách điện mối nối → Hàn mối nối
  2. Bóc vỏ cách điện → Làm sạch lõi → Nối dây → Kiểm tra mối nối → Hàn mối nối → Cách điện mối nối
  3. Bóc vỏ cách điện → Làm sạch lõi → Kiểm tra mối nối→ Cách điện mối nối → Hàn mối nối → Nối dây
  4. Bóc vỏ cách điện → Kiểm tra mối nối→ Cách điện mối nối → Hàn mối nối → Làm sạch lõi → Nối dây

Câu 8: Trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện cần xác định những yếu tố nào?

  1. Mục đích sử dụng, vị trí lắp đặt bảng điện
  2. Vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện
  3. Phương pháp lắp đặt dây dẫn: Lắp đặt nổi hay chìm
  4. Cả 3 yếu tố trên

Câu 9: Hình nào bên dưới đây là ký hiệu của nút ấn kép:

2A 6

  1. Hình 1
  2. Hình 2
  3. HÌnh 3
  4. Hình 4

Câu 10: Nguyên lý làm việc của rơ le nhiệt dựa vào:

  1. Lực hút sinh ra do cuộn dây và mạch từ.
  2. Sự giãn nở của phiến lưỡng kim tác động vào cơ cấu tiếp điểm phụ.
  3. Cả 2 câu trên đều đúng.
  4. Cả 2 câu trên đều sai.

Câu 11: Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là:

  1. 5%
  2. 2,5%
  3. 10%
  4. 1%

Câu 12: Để đo điện áp một chiều có thể dùng cơ cấu…………kết hợp với điện trở hạn dòng:

  1. Điện từ, từ điện
  2. Điện từ, điện động
  3. Điện động, từ điện
  4. Điện từ, từ điện, điện động

Câu 13: Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau (rẽ dài) thì sai số phép đo chủ yếu do:

  1. Nguồn cung cấp
  2. Nội trở vôn kế
  3. Nội trở ampere kế
  4. Tất cả đều đúng

Câu 14: Khi đo công suất tiêu thụ tải dùng watt kế điện động, nếu tổng trở tải có trị số lớn thì thực hiện:

  1. Mắc trước
  2. Mắc sau
  3. Mắc cả trước hoặc sau
  4. Tất cả đều sai

Câu 15: Để đo công suất tiêu thụ trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thường dùng:

  1. Một watt kế 1 pha
  2. Một watt kế 3 pha 2 phần tử
  3. Ba watt kế 1 pha
  4. Tất cả đều sai

Câu 16: Thứ tự các phần tử  trong mạch điện được lắp như thế nào là đúng?

  1. Công tắc ® cầu chì ® bóng đèn
  2. Cầu chì ® cầu dao ® ổ cắm
  3. Cầu chì ® cầu dao ® công tắc
  4. Cầu chì ® công tắc ® bóng đèn

Câu 17: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện được tiến hành theo mấy bước:

  1. 3 bước
  2. 4 bước
  3. 5 bước
  4. 6 bước

Câu 18: Quy trình lắp đặt mạch điện đèn cầu thang được tiến hành như sau:

  1. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, nối dây mạch điện
  2. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, nối dây mạch điện, kiểm tra
  3. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, lắp đặt TBĐ của BĐ, nối dây mạch điện, kiểm tra
  4. Vạch dấu, khoan lỗ BĐ, lắp đặt TBĐ của BĐ, nối dây mạch điện

Câu 19: Hãy cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch điện nào?

2A 7

  1. Mạch điện đèn sáng luân phiên
  2. Mạch điện đèn cầu thang
  3. Mạch điện đèn sáng độc lập
  4. Mạch điện đèn huỳnh quang

Câu 20: Có một mạch điện gồm 1 đèn muốn đóng, ngắt mạch ở 2 nơi ta phải dùng:

  1. Hai công tắc 3 cực
  2. Hai công tắc 2 cực
  3. Một công tắc 3 cực, 1 công tắc 2 cực
  4. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 21: Khi kiểm tra các đồ dùng điện ta phải kiểm tra như sau:

  1. Kiểm tra sự cách điện với vỏ kim loại
  2. Kiểm tra dây dẫn điện vào đồ dùng
  3. Kiểm tra sự hoạt động của đồ dùng
  4. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 22: Công tắc mắc vào mạch điện như sau:

  1. Mắc nối tiếp với đèn và cầu chì
  2. Mắc nối tiếp với ổ cắm và cầu chì
  3. Mắc nối tiếp cầu chì, song song với đèn
  4. Cả 3 cách mắc trên đều được

Câu 23: Các thiết bị cơ bản dùng để lắp mạch đèn cầu thang gồm có:

  1. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 đèn
  2. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 2 đèn
  3. 2 cầu chì, 1 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 1 đèn
  4. 2 cầu chì, 2 công tắc đơn, 1 công tắc 3 cực, 2 đèn

Câu 24: Khi tiến hành đo điện áp 1 chiều bằng đồng hồ vạn năng ta đặt:

  1. Que đo dương vào cực dương, que đo âm vào cực âm
  2. Que đo dương vào cực âm nguồn điện, que đo âm vào cực dương nguồn điện
  3. Que đo dương vào cực dương nguồn điện, que đo âm vào cực âm nguồn điện
  4. Que đo dương hoặc âm đều được

Câu 25: Cho biết tên gọi mạch điện sau:

2A 8

  1. Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc song song, có cầu chì bảo vệ
  2. Mạch 2 đèn mắc nối tiếp, ổ cắm mắc song song
  3. Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc nối tiếp, có cầu chì bảo vệ
  4. Mạch 2 đèn mắc song song, nối tiếp với ổ cắm

Câu 26: Cho biết tên gọi mạch đèn sau:

2A 9

  1. Mạch đèn mắc song song
  2. Mạch chuông điện
  3. Mạch đèn mắc nối tiếp
  4. Mạch đèn mắc nối tiếp với ổ cắm

Câu 27: Khi sử dụng bàn ủi ta không được:

  1. Để nhiệt độ bàn ủi quá cao so với nhiệt độ cho phép của vải
  2. Để nước rơi vào bàn ủi
  3. Sử dụng quá điện áp định mức
  4. Tất cả đều đúng

Câu 28: Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt có ký hiệu như hình vẽ, là ký hiệu:

2A 10

  1. Đường dây gồm 4 dây
  2. Hai đường dây không nối
  3. Đường dây gồm 4 dây, trong đó có dây nguội
  4. Đường dây gồm 4 dây, có 1 dây nguội

Câu 29: Qui trình hàn chì mối nối gồm các bước theo thứ tự:

  1. Gọt vỏ cách điện; làm sạch lõi; cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ hàn ra
  2. Cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; dùng nhựa thông tẩy sạch mối hàn; cho chì hàn vào mối nối; lấy mỏ hàn ra
  3. Làm sạch lõi dây, dùng nhựa thông tẩy sạch mối hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ hàn ra
  4. Các câu trên đều sai

Câu 30: Tìm các thao tác đúng khi nối dây:

  1. Khi gọt vỏ cách điện của dây dẫn bằng dao, lưỡi dao phải đặt nghiêng để không cắt phải lõi dây
  2. Giấy nhám có tác dụng làm cho lõi dây điện sáng bóng, đẹp
  3. Sau khi hàn xong phải bọc cách điện mối nối để dây dẫn có hình dáng cũ và đảm bảo an toàn điện
  4. Cả 2 câu a, c đều đúng

Câu 31: Để kiểm tra dây tóc của bóng đèn huỳnh quang ta có thể dùng dụng cụ sau đây:

  1. Dùng đồng hồ đo điện vạn năng
  2. Dùng đồng hồ đo điện trở
  3. Dùng bút thử điện
  4. Các câu trên đều đúng

Câu 32: Mạch đèn cầu thang được lắp đặt trong những trường hợp sau:

  1. Vừa làm đèn ngủ, vừa làm đèn chiếu sáng
  2. Lắp đặt ở những nơi điện áp không ổn định
  3. Lắp đặt ở những vị trí dặt biệt cần điều khiển tắt mở ở 2 nơi
  4. Các câu trên điều sai

Câu 33: Ở giản đồ hình bên , khi chạy đoạn chương trình này nếu ta làm xuất hiện cạnh xuống của I0.0 thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ:

2A 11

  1. Luôn luôn sáng
  2. Ngõ ra không đổi
  3. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC
  4. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s

Câu 34: Dạng sóng sau là của tín hiệu:

2A 12

  1. Điều chế
  2. Cao tần
  3. Trung tần
  4. Điều biên

Câu 35: Cho mạch điện sau. Hãy tín điện áp ra V0:

2A 24

 

  1. V0 = VN
  2. V0 = VP
  3. V0 = Vi
  4. V0 = Vi – UZ

 

Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra?

2A 13

 

Với R1 = 500KΩ, R2 = 1MΩ, R3 = 1MΩ, R4 = 500Ω, V1 = 1V, V2 = 3V

  1. Vr = 1V
  2. Vr = -2V
  3. Vr = -1V
  4. Vr = 3V

Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính điện áp ra?

2A 25

 

  1. Vr = 120mV
  2. Vr = -120mV
  3. Vr = 140mV
  4. Vr = -140mV

Câu 38: Hãy cho biết van đảo chiều dưới đây có tên gọi là gì?

2A 14

  1. Van đảo chiều 3/2 tác động bằng nam châm điện
  2. Van đảo chiều 5/2 đơn (không duy trì), tác động bằng nam châm điện
  3. Van đảo chiều 5/2 kép (duy trì), tác động bằng nam châm điện
  4. Van đảo chiều 5/3 tác động bằng nam châm điện

Câu 39: Hãy cho biết hình nào dưới đây là xi lanh có giảm cuối hành trình?

2A 15

  1. Hình a
  2. Hình b
  3. Hình c
  4. Tất cả đều không đúng

Câu 40: Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế AC dùng:

  1. Điện trở shunt mắc song song với cuộn dây di động (cơ cấu điện động)
  2. Thay đổi đường kính dây (cơ cấu điện từ)
  3. Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)
  4. Tất cả đều đúng

Câu 41: Khi đo dòng điện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với điện trở tải thì sai số do ảnh hưởng của ampere kế:

  1. Đáng kể
  2. Không đáng kể
  3. Còn phụ thuộc vào độ lớn dòng điện cần đo
  4. Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị

Câu 42: Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế, nếu điện trở cần đo có trị số lớn thì thực hiện cách mắc:

  1. Trước
  2. Sau
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 43: Khi I0.0=1, I0.1=0, I0.3=1, I0.4=0 sau khi thực hiện xong trương trình thì:

2A 18

  1. Tất cả đều sai
  2. 0=0
  3. 2=1
  4. 1=1

Câu 44: Chọn đap án sai. Khi I0.0 = 0, I0.1 = 1, I0.2 = 0, Sau khi thực hiện xong chương trình thì:

2A 19

  1. Tất cả đều sai
  2. 0 = 0
  3. 2 = 1
  4. 2 = 0

Câu 45: Đây là lệnh……

2A 20

  1. Dịch phải
  2. Tất cả đều sai
  3. Dịch phải đặc biệt
  4. Dịch trái

Câu 46: Ở giản đồ hình bên dưới, khi chạy đoạn chương trình này nếu I0.0=OFF thì đèn chỉ thị của ngõ ra Q0.0 sẽ:

2A 21

  1. Không thay đổi
  2. Luôn luôn sáng
  3. Sáng lên trong khoảng thời gian bằng chu kì quét vòng của PLC
  4. Sáng lên trong khoảng thời gian 0.1s

Câu 47: Chọn đáp án sai. Khi I0.0 = 1, I0.1 = 1, I0.3 = 0, I0.4 = 1 sau khi thu hiện song chương trình thì:

2A 22

  1. 4 = 1
  2. 0 = 1
  3. 1 = 1
  4. 2 = 0

Câu 48: Lắp đặt mạch bảng điện tiến hành theo mấy bước?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 49: Phương pháp lắp đặt dây dẫn là:

  1. Lắp đặt nổi
  2. Lắp đặt chìm
  3. Đáp án A hoặc B
  4. Phương pháp khác

Câu 50: Trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt cần:

  1. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí mạch điện
  2. Lựa chọn dụng cụ
  3. Lập bảng dự trù vật liệu
  4. Đáp án khác

Câu 51: Kiểm tra sản phẩm cần đạt các tiêu chuẩn:

  1. Lắp đặt đúng sơ đồ
  2. Mối nối đảm bảo an toàn điện, chắc, đẹp
  3. Mạch điện đảm bảo thông mạch
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 52: Chọn phát biểu sai: Khoan lỗ là tiến hành:

  1. Khoan lỗ bắt vít
  2. Khoan lỗ luồn dây
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Đáp án khác

Câu 53: Qui trình lắp mạch điện bảng điện:

  1. Vạch dấu, khoan lỗ bảng điện, lắp đặt thiết bị điện vào bảng điện, nối dây mạch điện, kiểm tra
  2. Vạch dấu, khoan lỗ bảng điện, nối dây mạch điện, lắp đặt thiết bị điện vào bảng điện, kiểm tra
  3. Khoan lỗ bảng điện, vạch dấu, nối dây mạch điện, lắp đặt thiết bị điện vào bảng điện, kiểm tra
  4. Khoan lỗ bảng điện, vạch dấu, lắp đặt thiết bị điện vào bảng điện, nối dây mạch điện, kiểm tra

Câu 54: Công dụng của kìm là:

  1. Cắt dây dẫn
  2. Tuốt dây dẫn
  3. Giữ dây dẫn khi nối
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 55: Cách đấu dây của công tắc 3 cực với 2 đèn:

  1. Cực 1 nối với đèn 1, cực 2 nối với đèn 2, cực 0 nối với công tắc 2 cực
  2. Cực 0 nối với đèn 1, cực 1 nối với đèn 2,, cực 2 công tắc 2 cực
  3. Cực 2 nối với đèn 1, cực 1 nối với đèn 2, cực 0 nối với công tắc 2 cực
  4. Cực 1 nối với đèn 1, cực 0 nối với đèn 2, cực 2 nối với công tắc 2 cực

Câu 56: Mạch điện một công tắc ba cực điều khiển hai đèn dùng trong trường hợp nào?

  1. Chuyển đổi thắp sáng luân phiên giữa 2 đèn
  2. Điều khiển (đóng, cắt) một đèn ở hai nơi khác nhau như: cầu thang, hành lang, phòng ngủ…
  3. Phân phối và điều khiển hợp lí nguồn năng lượng điện cho mạng điện và những đồ dùng điện
  4. Tất cả ý trên

Câu 57: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:

  1. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng
  2. Phần nào quay là phần ứng.
  3. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
  4. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường

Câu 58: Cho sơ đồ mạch điện như hình bên dưới. Chỉ có đèn 2 (Đ2) sáng trong trường hợp nào dưới đây?

2A 23

  1. Cả 3 công tắc K, K1, K2 đều đóng
  2. K, K1 đóng; K2 mở
  3. K, K2 đóng; K1 mở
  4. K đóng; K1, K2 mở

Câu 59: Nối tam giác:

  1. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha
  2. Chính là cách nối dây của mạch ba pha không liên hệ
  3. Ba điểm cuối ba pha nối với nhau
  4. Ba điểm đầu ba pha nối với nhau

Câu 60: Kiểm tra bảng điện theo yêu cầu nào?

  1. Lắp đặt thiết bị và đi dây theo đúng sơ đồ mạch điện
  2. Các mối nối chắc chắn
  3. Bố trí thiết bị gọn, đẹp
  4. Cả 3 đáp án trên

 

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                                      GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                       (Ký và ghi rõ họ tên)

                                                 LÊ PHƯỚC KHÁNH

 

Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .