ĐỀ THI LÝ THUYẾT-Ngành Kế toán doanh nghiệp-Đề 2

                                                             ĐỀ THI TỐT NGHIỆP                                                                                  Môn: Lý thuyết tổng hợp                                                                                  Ngành: Kế toán doanh nghiệp                          Đề số 2                                         Thời gian làm bài: 75 phút

——————————————————————————

Chọn câu đúng: Câu 1: Ba chức năng cơ bản của quân đội nhân dân Việt Nam được Hồ Chí Minh xác định, thể hiện vấn đề gì trong quá trình xây dựng quân đội?
  1. Thể hiện bản chất, truyền thống và kinh nghiệm của quân đội ta
  2. Thể hiện sức mạnh của quân đội
  3. Thể hiện bản chất, truyền thống tốt đẹp của QĐND Việt Nam
  4. Thể hiện quân đội ta là quân đội cách mạng
Câu 2: Chủ  tịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người có vai trò như thế nào trong xây dựng Quân đội nhân dân?
  1. Con người có giác ngộ giữ vai trò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác
  2. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quân sự là quyết định
  3. Con người có giác ngộ giữ vai trò quan trọng nhất
  4. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định
Câu 3: Xác định quan niệm sai về thực tiễn:
  1. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng
  2. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
  3. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra
  4. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
Câu 4: Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
  1. Hầm mỏ
  2. Máy móc cơ khí
  3. Đất đai
  4. Xí nghiệp, nhà xưởng
Câu 5: Cự ly ngắn nào sau đây là nội dung chính thức trong các đại hội thể thao Olympic và các cuộc thi lớn?
  1. 150m
  2. 200m
  3. 250m
  4. 300m
Câu 6: Chạy cự ly 100m được chia làm …… giai đoạn:
  1. 2
  2. 2
  3. 4
  4. 5
Câu 7: RAM là viết tắt của cụm từ:
  1. Read Access Memory
  2. Recent Access Memory
  3. Random Access Memory
  4. Read and Modify
Câu 8: Trong hệ thống máy tính, 1Kbyte bằng bao nhiêu bit:
  1. 1000 bits
  2. 8000 bits
  3. 8192 bits
  4. 9000 bits
Câu 9: I don’t know how …. my thanks to your kindness.
  1. express
  2. to express
  3. expressing
  4. expressing on
Câu 10: This is the best book I ……….. .
  1. have ever read it
  2. have ever read
  3. have readed
  4. read
Câu 11: Quy định pháp luật về bầu cử của Việt Nam, ngoài các điều kiện khác, muốn tham gia ứng cử, phải:
  1. Từ đủ 15 tuổi
  2. Từ đủ 18 tuổi
  3. Từ đủ 21 Tuổi
  4. Từ đủ 25 tuổi
Câu 12: Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam:
  1. Pháp lệnh
  2. Luật
  3. Nghị quyết
  4. Hiến pháp
Câu 13: Theo luật chứng khoán Việt nam mệnh giá của một tờ cổ phiếu bằng:
  1. Một cổ phần
  2. Ba cổ phần
  3. Sáu cổ phần
  4. Tám cổ phần
Câu 14: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là:
  1. 40 thành viên
  2. 45 thành viên
  3. 50 thành viên
  4. 55 thành viên
Câu 15: Soạn thảo phần mở đầu của biên bản gồm có:
  1. Thời gian, địa điểm nơi diễn ra sự kiện
  2. Thành phần tham dự
  3. Trích yếu nội dung biên bản
  4. Câu a và b đúng
Câu 16: Yêu cầu khi soạn thảo thông báo:
  1. Nội dung của thông báo phải cung cấp thông tin chung
  2. Về văn phong của thông báo yêu cầu phải lập luận hay bộc lộ tình cảm, thái độ thể hiện tính lịch sự trong quan hệ công tác như công văn hành chính
  3. Đối với thể thức ký thông báo không bắt buộc phải là thủ trưởng cơ quan kí
  4. Thông báo có thể được sử dụng để thay thế các văn bản pháp luật khác như quyết định, chỉ thị
Câu 17: Đặc điểm của công văn khi yêu cầu về hình thức:
  1. Tên văn bản được viết bằng chữ in hoa, khổ lớn, đậm nét (cỡ chữ 14)
  2. Viết tên văn bản và trình bày ở chính giữa
  3. Không có tên văn bản
  4. Câu a và b đúng
Câu 18: Một đường cầu sẽ không dịch chuyển nếu có sự thay đổi trong:
  1. Thị hiếu và sở thích của các khách hàng
  2. Khối lượng hoặc sự phân phối thu nhập quốc dân
  3. Giá của hàng hóa đó
  4. Số lượng hoặc cơ cấu về tuổi của những người tiêu dùng
Câu 19: Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
  1. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
  2. Doanh thu biên bằng chi phí biên
  3. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
  4. Tất cả đều sai
Câu 20: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
  1. Cung cầu
  2. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
  3. Sự khan hiếm
  4. Chi phí cơ hội
Câu 21: Giá 1kg hạt điều tháng 4/1999 là 5000đ/kg. Tháng 4/2000 giá một kg điều tăng lên 1,5 lần so với tháng 4/1999. Vậy giá 1kg hạt điều trong tháng 4/2000 là:
  1. 7500
  2. 12500
  3. 10500
  4. 11000
Câu 22: Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, NGOẠI TRỪ:
  1. Số bình quân
  2. Phương sai
  3. Khoảng biến thiên
  4. Độ lệch tuyệt đối bình quân
Câu 23: Dân số của địa phương A năm 2005 là: 602150 người, năm 2014 là: 711068 người. Như vậy tốc độ tăng dân số bình quân thời kì 2005-2014 là:
  1. 1,68%
  2. 1,31%
  3. 2,1%
  4. 1,86%
Câu 24: Theo  quan  điểm  Marketing  đạo  đức  xã  hội,  người  làm  Marketing  cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
  1. Mục đích của doanh nghiệp
  2. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
  3. Phúc lợi xã hội
  4. Tất cả đều đúng
Câu 25: Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
  1. Nhu cầu
  2. Sản phẩm
  3. Năng lực mua sắm
  4. Ước muốn
Câu 26: Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
  1. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm
  2. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường
  3. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể
  4. Câu a và c đúng
Câu 27: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?
  1. Công ty TNHH
  2. Doanh nghiệp Nhà Nước
  3. Công ty cổ phần
  4. Công ty tư nhân
Câu 28: Mục tiêu số 1 của doanh nghiệp là:
  1. Bảo đảm hoạt động trong doanh nghiệp diễn ra liên tục trôi chảy
  2. Bảo đảm tính bền vững và phát triển của doanh nghiệp
  3. Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuận
  4. Câu a và b đúng
Câu 29: Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết và “nhu cầu của con người” gồm 5 loại được sắp xếp từ thấp đến cao:
  1. Vật chất, an toàn, xã hội, kính trọng và “tự hoàn thiện”
  2. Xã hội, kính trọng, an toàn “tự hoàn thiện” về vật chất
  3. An toàn, vật chất, “ tự hoàn thiện” kính trọng, xã hội
  4. Vật chất, an toàn, xã hội, “tự hoàn thiện” , kính trọng
Câu 30: Trong công thức  thì “W0” có nghĩa là:
  1. Tiền lương bình quân theo thực tế
  2. Tiền lương bình quân theo kế hoạch
  3. Năng suất lao động bình quân theo thực tế
  4. Năng suất lao động bình quân theo kế hoạch
Câu 31: Tổng thể thống kê là:
  1. Là những phần tử cấu thành hiện tượng, nó mang đầy đủ các đặc trưng chung nhất của tổng thể và cần được quan sát, phân tích mặt lượng của chúng
  2. Có đơn vị tính toán giống đơn vị tính toán của tổng thể thống kê
  3. Là một đối tượng nghiên cứu cụ thể thuộc hiện tượng KT-XH, trong đó bao gồm những đơn vị cá biệt được kết hợp với nhau trên cơ sở 1 hay 1 số đặc điểm, đặc trưng chung
  4. Là các đặc điểm cơ bản nhất của đơn vị tổng thể
Câu 32: Số người mê tín dị đoan được xem là:
  1. Tổng thể tiềm ẩn
  2. Tổng thể bộc lộ
  3. Tổng thể đồng nhất
  4. Tổng thể bộ phận
Câu 33: Khi nói về bản chất của tài chính thì nhận xét nào sau đây là đúng:
  1. Tài chính là những quan hệ kinh tế, nhưng không phải mọi quan hệ kinh tế trong xã hội đều thuộc phạm vi tài chính
  2. Tài chính là những quan hệ kinh tế chịu sự tác động trực tiếp của nhà nước, của pháp luật, tài chính là luật lệ tài chính
  3. Tài chính là phạm trù phân phối dưới hình thái giá trị tiền tệ. Tài chính là tiền hay các quỹ tiền tệ
  4. Tất cả đều sai
Câu 34: Tài chính công bắt đầu xuất hiện khi nào:
  1. Khi phân công lao động xã hội bắt đầu phát triển
  2. Khi chế độ tư hữu xuất hiện
  3. Khi nhà nước ra đời và nhà nước đã sử dụng mạnh mẽ hình thức tiền tệ trong việc phân phối sản phẩm xã hội
  4. Sau cuộc đai khủng hoảng kinh tế 1929 –1933
Câu 35: Căn cứ vào hình thức sở hữu các nguồn lực tài chính hệ thống tài chính được chia thành:
  1. Tài chính công và tài chính tư
  2. Tài chính các tổ chức xã hội và tài chính hộ gia đình
  3. Tài chính nhà nước và tài chính phi nhà nước
  4. Tài chính nội địa và tài chính phi quốc tế
Câu 36: Phản ánh số tiền lương của người lao động chưa lĩnh cuối tháng, kế toán ghi:
  1. Nợ TK 632
Có TK 155, 156
  1. Nợ TK 334
Có TK 111, 112
  1. Nợ TK 334
Có TK 338
  1. Nợ TK 335
Có TK 334 Câu 37: Tính trợ cấp BHXH phải trả công nhân viên trong trường hợp công nhân viên bị ốm đau, thai sản, kế toán ghi:
  1. Nợ TK 338 (Có TK 111, 112)
  2. Nợ TK 338 (Có TK 334)
  3. Nợ TK 111, 112 (Có TK 338)
  4. Nợ TK 334 (Có TK 338)
Câu 38: Mức 200% áp dụng đối với giờ làm thêm vào:
  1. Ngày thường
  2. Ngày nghỉ lễ
  3. Ngày nghỉ hàng tuần
  4. Không được áp dụng
Câu 39: Mục tiêu cơ bản trong ghi nhận chi phí khấu hao đối với báo cáo tài chính là để:
  1. Phân bổ chi phí của tài sản dài hạn theo thời gian sử dụng tài sản mang lại lợi ích
  2. Giá trị thị trường tương đối của tài sản dài hạn để cung cấp thêm thông tin liên quan trên bảng cân đối kế toán
  3. Cung cấp tiền cần thiết để thay thế tài sản kém hiệu quả hoặc tài sản bị hỏng không sử dụng được
  4. Giảm thu nhập trong một nỗ lực để thanh toán mức thuế thấp hơn
Câu 40: Tỷ suất nào sau đây đo lường khả năng công ty có thể tồn tại qua một khoảng thời gian dài:
  1. ROA
  2. Tỷ suất quay vòng hàng tồn kho
  3. Tỷ suất thanh toán
  4. Tất cả đều sai
Câu 41: Giới hạn phổ biến đối với cả sử dụng phân tích tỷ suất thanh toán hiện hành và phân tích tỷ suất thanh toán nhanh là:
  1. Chứng khoán không có tính thanh khoản cao
  2. Hàng tồn kho có thể không thực sự có tính thanh khoản cao
  3. Khoản phải thu có thể không thực sự có tính thanh khoản cao
  4. Chi phí trả trước là nguồn lực tiềm năng tạo ra tiền
Câu 42: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị:
  1. Tư duy
  2. Kỹ thuật
  3. Nhân sự
  4. Tất cả đều sai
Câu 43: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là:
  1. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
  2. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
  3. Tìm kiếm lợi nhuận
  4. Tạo sự ổn định để phát triển
Câu 44: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây:
  1. Hoạch định
  2. Tổ chức và kiểm tra
  3. Điều khiển
  4. Chỉ đạo
Câu 45: Theo UCP 500, khi L/C kkhông quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:
  1. 7 ngày làm việc của ngân hàng
  2. 7 ngày sau ngày giao hàng
  3. 21 ngày sau ngày giao hàng
  4. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó
Câu 46: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua ngân hàng:
  1. Bill of Lading
  2. Bill of Exchange
  3. Invoice
  4. C/O
Câu 47: Trong thương mại quốc tế, khi tỷ giá hối đoái tăng (theo phương pháp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?
  1. Nhà Xuất khẩu
  2. Nhà Nhập khẩu
  3. Ngân hàng
  4. Tất cả các bên
Câu 48: Trong Excel, khi dùng hàm IRR (tỷ suất thu hồi nội bộ/tỷ suất hoàn vốn nội bộ), nếu kết quả IRR < r điều này có nghĩa là:
  1. Dự án được chấp nhận
  2. Dự án không được chấp nhận
  3. Dự án cần xem xét lại
  4. Tất cả đều sai
Câu 49: Trong Excel, hàm FV dùng đề:
  1. Tính lãi suất dòng tiền
  2. Tính khấu hao tài sản theo phương pháp số dư giảm dần
  3. Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có lãi suất cố định trả theo định kỳ hoặc gửi thêm vào
  4. Tính tỷ suất chiết khấu
Câu 50: Trong Excel, khi kết quả hàm NPV tính ra có giá trị 0 điều này có nghĩa là:
  1. Dự án được chấp nhận
  2. Dự án không được chấp nhận
  3. Dự án chờ xem xét lại
  4. Câu b và c đúng
Câu 51: Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
  1. Có ích cho công tác quản trị tài chính
  2. Chỉ biểu hiện được bằng tiền
  3. Toàn bộ doanh nghiệp
  4. Từng bộ phận doanh nghiệp
Câu 52: Thông tin kế toán quản trị phải:
  1. Tuân thủ quy định của các chuẩn mực kế toán
  2. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung
  3. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung
  4. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích
Câu 53: Báo cáo kế toán quản trị thường được lập vào thời điểm:
  1. Khi kết thúc niên độ kế toán
  2. Khi kết thúc quí
  3. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý
  4. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra
Câu 54: Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:
  1. Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phi thu mua
  2. Là giá mua không bao gồm thuế
  3. Là giá mua không bao gồm thuế + chi phi thu mua
  4. Tất cả đều sai
Câu 55: Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng, kế toán phản ánh:
  1. Nợ TK 334/ Có TK 3118
  2. Nợ TK 334/ Có TK 312
  3. Nợ TK 334/ Có TK 3318
  4. Nợ TK 3318/ Có TK 334
Câu 56: Tài khoản 642 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp:
  1. Đúng
  2. Sai
Câu 57: Chuyển tiền gửi ngân hàng để ký cược, ký quỹ ngắn hạn, dài hạn, kế toán ghi:
  1. Nợ TK 112/ Có TK 338
  2. Nợ TK 311/ Có TK 112
  3. Nợ TK 144, 244/ Có TK 112
  4. Nợ TK 121/ Có TK 112
Câu 58: Doanh nghiệp bán hàng hóa thu ngay bằng ngoại tệ, kế toán ghi:
  1. Nợ TK 156/Nợ TK 635 (nếu lỗ về ngoại tệ)/Có TK 112, 1122/ Có TK 515 (nếu lãi về ngoại lệ)
  2. Nợ TK 511/ Có TK 1112, 1122
  3. Nợ TK 1112, 1122/ Có TK 511
  4. Nợ TK 1112, 1122/Nợ TK 635 (nếu lỗ về ngoại tệ)/Có TK 511/Có TK 515 (nếu lãi về ngoại tệ)
Câu 59: Doanh nghiệp kiểm kê phát hiện tiền mặt thừa trong quỹ nhưng chưa tìm được nguyên nhân, kế toán ghi:
  1. Nợ TK 3381/ Có TK 111, 1381
  2. Nợ TK 111/ Có TK 3381
  3. Nợ TK 1381/ Có TK 331
  4. Nợ TK 111/ Có TK 1381
Câu 60: Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào KHÔNG thuộc rủi ro kiểm toán:
  1. Rủi ro tài chính
  2. Rủi ro tiềm tàng
  3. Rủi ro kiểm soát
  4. Rủi ro phát hiện
Câu 61: Kiểm toán viên tính toán lại các số liệu là thu thập bằng chứng bằng phương pháp:
  1. Tính toán
  2. Quan sát
  3. Thẩm tra, xá nhận
  4. Phân tích và đánh giá
Câu 62: Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán chi tiết:
  1. Mục tiêu kiểm toán
  2. Phạm vi kiểm toán
  3. Hệ thống kiểm soát nội bộ
  4. Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược
Câu 63: Công việc có ý nghĩa quyết định đến toàn bộ các khâu của quá trình quản lý ngân sách:
  1. Lập dự toán ngân sách nhà nước
  2. Quyết định dự toán ngân sách nhà nước
  3. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
  4. Giao dự toán ngân sách nhà nước
Câu 64: Bội chi ngân sách có thể xảy ra do thay đổi chính sách thu – chi của Nhà nước, người ta gọi là:
  1. Bội chi kinh tế
  2. Bội chi hệ thống
  3. Bội chi chu kỳ
  4. Bội chi cơ cấu
Câu 65: Tài chính doanh nghiệp là:
  1. Hệ thống các quan hệ kinh tế trong phân phối hàng hóa
  2. Hệ thống các quan hệ sản xuất trong phân phối các nguồn tài chính
  3. Gắn liền với quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
  4. Gắn liền với quá trình tạo lập và sử dụng hàng hóa/dịch vụ
Câu 66: Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào:
  1. Chi phí bán hàng bồi dưỡng kế toán trưởng
  2. Chi phí nhân công trực tiếp
  3. Chi phí sản xuất chung
  4. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 67: Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán:
  1. Giảm trừ giá mua
  2. Giảm chi phí thu mua
  3. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính
  4. Tính vào thu nhập khác
Câu 68: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng, chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT (được người bán tài trợ chi phí vận chuyển). Nguyên giá của TSCĐ :
  1. 220.000.000 đồng
  2. 200.000.000 đồng
  3. 201.000.000 đồng
  4. 221.000.000 đồng
Câu 69: Thương phiếu gồm có:
  1. Hối phiếu và trái phiếu
  2. Kỳ phiếu và trái phiếu
  3. Cổ phiếu và lệnh phiếu
  4. Lệnh phiếu và hối phiếu
Câu 70: Khoản tiền gửi tiết kiệm là 25.000.000đ, đầu tư cho vay 1 năm, lợi tức thu được sau một năm là 1.750.000đ. Lãi suất tín dụng là:
  1. 5%
  2. 6%
  3. 7%
  4. 8%
Câu 71: Quỹ tín dụng nhân dân thuộc:
  1. Ngân hàng chuyên nghiệp
  2. Ngân hàng chính sách xã hội
  3. Ngân hàng đầu tư
  4. Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Câu 72: Thị trường thứ cấp:
  1. Là nơi các doanh nghiệp hy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
  2. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng
  3. Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
  4. Là thị trường chứng khoán kém phát triển
Câu 73: Cổ phiếu quỹ:
  1. Được chia cổ tức
  2. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường
  3. Người sở hữu có quyền biểu quyết
  4. Là một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành
Câu 74: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 USD, có lãi suất danh nghĩa 6%/năm với giá 900 USD. Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:
  1. 60 USD
  2. 600 USD
  3. 570 USD
  4. 500 USD
Câu 75: Ba chức năng cơ bản của thuế là:
  1. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
  2. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước
  3. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
  4. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại thương
Câu 76: Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là:
  1. Công ty A
  2. Công ty B
  3. Nhà sản xuất C
  4. Công ty A và công ty B cùng chịu
Câu 77: Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây:
  1. Luật thuế lợi tức (Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp)
  2. Luật thuế doanh thu
  3. Luật thuế thu nhập
  4. Luật thuế hàng hóa (Thuế tiêu thụ đặc biệt)
Câu 78: Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là:
  1. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
  2. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
  3. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
  4. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
Câu 79: Nhận định nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG, thuế quan là:
  1. Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế
  2. Một hình thức để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất
  3. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
  4. Một hình thức bảo hộ mậu dịch
Câu 80: Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc tế:
  1. Tài khoản vãng lai
  2. Tài khoản vốn
  3. Tài khoản dự trữ
  4. Tài khoản chênh lệch số thống kê

——Hết——

Giảng viên ra đề

Hoàng Yến

 
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .