ĐỀ THI LÝ THUYẾT-Ngành Dược sĩ-Đề 2

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

                      ĐỀ SỐ 02                MÔN:  LÝ THUYẾT TỔNG HỢP

Ngành: Dược Sĩ                                                                                                                                                                Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. TRẮC NGHIỆM 60 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

  1. Phát biểu nào sau đây sai:
  1. Aspirin có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm;
  2. Aspirin có tác dụng giảm đau, hạ sôt, ngừa huyết khối;
  3. Dùng Voltaren dạng tiêm có thể gây viêm loét dạ dày;
  4. Không nên phối hợp các thuốc NSAID.

2. Thuốc giảm đau thực thể:

  1. Gây ngủ, gây nghiện , ít tai biến
  2. Giảm đau nhẹ, hạ sốt, gây nghiện
  3. Giảm đau mạnh, được dùng rộng rãi
  4. Gây ngủ, gây nghiện , ít dùng rộng rãi

3. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng Histamin:

  1. Không dùng cho người điều khiển máy móc, tàu xe
  2. Không được tiêm, chỉ dùng cho người trên 15 tuổi
  3. Dùng sớm, liều cao và kéo dài
  4. A+B đúng

4. Lưu ý khi dùng Thuốc lợi tiểu:

  1. Phối hợp nhóm thải Kali với nhau
  2. Phối hợp nhóm thải Kali và nhóm giữ Kali
  3. Phối hợp nhóm thải Kali với nhau
  4. Phụ nữ có thai hạn chế dùng thuốc lợi tiểu mạnh

5. Lưu ý khi dùng Thuốc chữa ho:

  1. Chỉ có tác dụng chữa triệu chứng
  2. Nên phối hợp nhóm làm dịu ho và nhóm long đàm
  3. Không nên phối hợp nhóm long đàm và nhóm kháng Histamin
  4. Cả 3 ý trên

6. Thuốc chữa hen:

  1. Chỉ có tác dụng chữa triệu chứng, làm giãn phế quản, giảm co thắt
  2. Làm giãn phế quản, giảm co thắt, giảm đau
  3. Có cả tác dụng an thần, gây ngủ
  4. Cả 3 đúng

7. Lưu ý khi dùng Thuốc Omeprazol:

  1. Uống sau bữa ăn khoảng 30p, nhai viên thuốc
  2. Uống sau bữa ăn khoảng 30p, không được nhai viên thuốc
  3. Uống trước bữa ăn khoảng 30p, nhai viên thuốc
  4. Uống trước bữa ăn khoảng 30p, không được nhai viên thuốc

8. Lưu ý khi dùng Maalox:

  1. Nhai kỹ viên thuốc, uống thật nhiều nước
  2. Nhai kỹ viên thuốc, uống ít nước
  3. Ngậm viên thuốc, uống thật nhiều nước
  4. Uống cả viên thuốc, uống thật nhiều nước

9. Tác dụng hiệp đồng của thuốc là:

  1. Làm giảm hoặc làm mất tác dụng của nhau
  2. Làm tăng hiệu quả điều trị
  3. Làm giảm tác dụng phụ, độc tính
  4. B+C đúng

10. Hạn chế tai biến khi dùng thuốc:

  1. Biết rõ về thuốc, hiểu rõ tiền sử dùng thuốc của người bệnh
  2. Dùng phối hợp nhiều thuốc, dùng liều cao
  3. Hướng dẫn sử dụng tỷ mỷ, chính xác
  4. A+C đúng.

11. Phát biểu nào sau đây đúng:

  1. Beri – beri là bệnh do thiếu vitamin A
  2. Scorbut tê phù, teo cơ, rụng tóc
  3. Pellagra là bệnh do thiếu vitamin B1
  4. Scorbut là bệnh do thiếu vitamin C

12. Phát biểu đúng nhất về Amoxicilin :

  1. Có thể gây sỏi thận, không uống vào buổi tối;
  2. Có thể gây tiêu chảy khắc phục là bổ sung men tiêu hóa sống;
  3. Có thể gây suy tủy, gây vàng răng ở trẻ em;
  4. Cả 3 đúng.

13. Lưu ý khi sử dụng vitamin C :

  1. Có thể gây sỏi thận, không uống vào buổi tối;
  2. Có thể gây sỏi thận, nên uống vào buổi tối;
  3. Có thể gây suy tủy, gây vàng răng ở trẻ em;
  4. Cả 3 đúng.

14. Lưu ý khi sử dụng Argyrol :

  1. Dùng được cho trẻ sơ sinh, không nên dùng dài ngày;
  2. Nên sử dụng dài ngày cho đến khi hết lọ thuốc;
  3. Có thể nhỏ mũi;
  4. Cả 3 đúng.

15. Nguyên nhân gây thiếu Vitamin:

  1. Nhu cầu tăng
  2. Thực phẩm kém chất lượng
  3. Rối loạn hấp thu
  4. Cả 3 ý trên

16. Cơ quan có thẩm quyền cấp phép thông tin – quảng cáo thuốc là:

  1. Cục Quản lý Dược
  2. Bộ trưởng bộ y tế
  3. Giám đốc sở y tế
  4. Bộ trưởng bộ thông tin

17. Các yêu cầu theo GPP gồm có:

  1. Diện tích > 10 m2 , to ≤ 30o C, r ≤ 75%
  2. Diện tích ≥ 10 m2 , to ≤ 30o C, r ≤ 75%
  3. Diện tích < 10 m2 , to ≤ 30o C, r ≤ 70%
  4. Diện tích ≥ 10 m2 , to ≤ 30o C, r < 70%

18. Chữ GPP nghĩa là:

  1. ‘Thực hành tốt Nhà thuốc’
  2. ‘Thực hành tốt Sản xuất thuốc’
  3. ‘Thực hành tốt phân phối thuốc’
  4. ‘Thực hành tốt bảo quản thuốc’

19. Nhiệm vụ của hội đồng thuốc và điều trị là:

  1. Xây dựng danh mục vật tư của bệnh viện
  2. Xây dựng danh mục thuốc của bệnh viện
  3. Xây dựng cơ sở vật chất cho bệnh viện
  4. Cả 3 ý trên

20. Cơ quan có thẩm quyền rút số đăng ký thuốc là:

  1. Cục Quản lý Dược
  2. Bộ trưởng bộ y tế
  3. Giám đốc sở y tế
  4. Cả 3 ý trên

21. Thuốc generic là:

  1. Là có hoạt chất mới phát minh
  2. Thuốc thay thế thuốc gốc đã hết thời hạn bảo hộ
  3. Thuốc có nguồn gốc từ dược liệu
  4. A+B đúng

22. Người giới thiệu thuốc có tiêu chuẩn là:

  1. Chuyên môn trung cấp Y – Dược trở lên
  2. Chuyên môn trung cấp Y – Dược kèm điều kiện
  3. Bác sĩ, Dược sĩ Đại học, Cử nhân
  4. Cả 3 đúng.

23. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm :

  1. Hành nghề không có Chứng chỉ hành nghề;
  2. Bán thuốc không được phép lưu hành;
  3. Bán thuốc của chương trình Lao;
  4. Cả 3 ý trên.

24. Dòng chữ ghi trên vỏ hộp thuốc Diclofenac coated film BP 75 mg nghĩa là:

  1. Thuốc dạng viên bao film;
  2. Thuốc dạng viên nang cứng;
  3. Thuốc dạng viên bao film tan trong ruột;
  4. Thuốc dạng viên nén;

25. Thành phẩm thuốc gây nghiện

  1. Seduxen 5 mg + Barbital 5 mg
  2. Tramadol 50 mg + Paracetamol 500 mg
  3. Codein 50 mg + Paracetamol 500 mg
  4. Tramadol 30 mg + Paracetamol 500 mg.

26. Quyền hạn của thanh tra Dược là:

  1. Yêu cầu tạm ngừng các hoạt động về hành nghề dược
  2. Quyết định các hình thức xử lý vi phạm các quy định về dược
  3. Chuyển hồ sơ sang cơ quan điều tra để truy cứu trách nhiệm hình sự
  4. Cả 3 ý trên.

27. Nhiệm vụ của trưởng khoa Dược bệnh viện là:

  1. Chịu trách nhiệm truớc Giám đốc BV về hoạt động của khoa Dược
  2. Đứng tên chuyên môn của nhà thuốc bệnh viện
  3. Chủ tịch hội đồng thuốc và điều trị
  4. Cả 3 ý trên

28. Chữ GDP nghĩa là:

  1. ‘Thực hành tốt Nhà thuốc’
  2. ‘Thực hành tốt Sản xuất thuốc’
  3. ‘Thực hành tốt phân phối thuốc’
  4. ‘Thực hành tốt bảo quản thuốc’

29. Nhà thuốc GPP bắt buộc phải có SOP nào sau đây:

  1. Mua thuốc và xử lý chất lượng thuốc
  2. Bán thuốc và tư vấn thuốc bán theo đơn
  3. Theo dõi nhiệt độ và độ ẩm
  4. Cả 3 ý trên

30. Cơ quan có thẩm quyền cấp phép thông tin – quảng cáo thuốc là:

  1. Cục Quản lý Dược
  2. Bộ trưởng bộ y tế
  3. Giám đốc sở y tế
  4. Bộ trưởng bộ thông tin

31. Nhược điểm khi dập viên bằng máy dập viên tâm sai:

  1. Tốn thời gian, chi phí cao
  2. Lực nén phân phối không đồng đều
  3. Năng suất thấp
  4. Viên không có độ cứng cao

32. Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt nên dùng trong vòng:

  1. 15 ngày
  2. 1 tháng
  3. Đến ngày hết hạn dùng ghi trên nhãn
  4. 60 ngày

33. Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có mục đích:

  1. Làm bóng cho mắt
  2. Kéo dài tác dụng của thuốc
  3. Khắc phục tình trạng khô mắt
  4. Bảo quản thuốc

34. Tiêu chuẩn để chọn một dung môi tốt là, ngoại trừ:

  1. Dễ kiếm, dễ bảo quản
  2. Không độc, không gây cháy nổ
  3. Có thể phản ứng hoặc không phản ứng với bao bì
  4. Không gây dị ứng

35. Các thành phần của thuốc nhỏ mắt bao gồm:

  1. Dược chất, dung môi, các chất phụ, chất đẳng trương hóa
  2. Dược chất, dung môi, các chất phụ, chất bảo quản
  3. Dược chất, dung môi, các chất phụ, bao bì đựng thuốc
  4. Dược chất, dung môi, các chất phụ

36. Vấn đề nào sau đây là yêu cầu cần kiểm tra chất lượng thuốc tiêm:

  1. Độ trong, màu, pH, độ vô khuẩn
  2. Thể tích thuốc trong ống, lọ
  3. Định tính, định lượng
  4. Tất cả các câu trên

37. Đặc điểm của thuốc tiêm truyền, ngoại trừ:

  1. Phải tuyệt đối vô khuẩn
  2. Đóng chai, lọ với thể tích lớn
  3. Dùng chất bảo quản như thuốc tiêm
  4. Không có chất gây sốt

38. Các yêu cầu sau đây dùng để kiểm tra chất lượng của cồn thuốc, ngoại trừ:

  1. Màu sắc, mùi vi
  2. Xác định độ vô khuẩn
  3. Xác định độ cồn
  4. Xác định cắn khô, xác định tỷ trọng

39. Nhũ tương kiểu dầu trong nước thường dùng:

  1. Uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
  2. Dùng ngoài
  3. Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
  4. Uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, dùng ngoài

40. Nhũ tương trong quá trình bảo quản:

  1. Không được tách lớp
  2. Cho phép tách lớp
  3. Cho phép tách lớp nhưng trở về trạng thái ban đầu khi lắc nhẹ
  4. Nhũ tương tiêm và nhũ tương uống bảo quản như nhau

41. Vấn đề nào sau đây không phải là yêu cầu chất lượng của thuốc mỡ:

  1. Phải đồng nhất
  2. Phải vô khuẩn
  3. Phải bắt dính lên da và niêm mạc
  4. Không gây kích ứng da và niêm mạc

42. Nghiền bột đơn theo nguyên tắc sau:

  1. Chất có khối lượng lớn nghiền trước
  2. Chất có khối lượng lớn nghiền sau
  3. Chất có khối lượng nhỏ nghiền trước
  4. Chất có tỷ trọng nhẹ nghiền trước

43. Thuốc bột có ưu điểm là, ngoại trừ:

  1. Chế phẩm dạng rắn bền vững về mặt hóa học hơn chế phẩm dạng lỏng
  2. Khi uống sự hấp thu hoạt chất nhanh hơn thuốc viên nén và viên nang tương ứng.
  3. Dạng rắn nên ít xảy ra tương kỵ hóa học
  4. Dễ đóng gói, dễ vận chuyển, dễ bảo quản.

44. Cối chày bằng thủy tinh dùng để nghiền những chất:

  1. Dược chất khô giòn
  2. Dược chất có tính oxy hóa mạnh
  3. Dược chất có cấu trúc rắn chắc
  4. Dược chất cần độ mịn rất cao

45. Dạng bào chế hoàn chỉnh:

  1. Gồm có dược chất và tá dược, tờ hướng dẫn sử dụng
  2. Gồm có dược chất, tá dược và bao bì.
  3. Gồm có dạng bào chế, bao bì, nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng.
  4. Gồm nhà sản xuất, người kê đơn, bệnh nhân.

46. Ephedrin là thành phần hoá học chính trong dược liệu :

A.Ma hoàng                                                     C.Thanh hao

B.Bình vôi                                                        D.Mức hoa trắng

  1. Dược liệu có tác dụng chữa dị ứng, mụn nhọt là:

A.Cam thảo                                                      C.Kinh giới

B.Hà thủ ô đỏ                                                   D.Ké đầu ngựa

  1. Hoa mọc thành chùm , màu xanh tím là đặc điểm thực vật của:

A.Plantago major                                              B.Pueraria thomsoni

C.Asparagus conchinchinesis                          D.Polygonum multiflorum

  1. Tên khoa học của dược liệu Mã đề là :

A.Plantago major                                   C.Pueraria thomsoni

B.Dioscorea persimilis                           D.Polygonum multiflorum

  1. Dược liệu có tác dụng chữa mất ngủ là:

A.Ngô đồng                                                      C.Vông nem

B.Hoa sen                                                        D.Cả 3 ý trên

  1. Rotunda là thành phần hoá học chính trong dược liệu :

A.Bình vôi

B.Ba gạc

C.Coca

D.Hoàng đằng

  1. Cây nhỡ, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm màu trắng sáng, quả loại đậu là đặc điểm của cây dược liệu nào?

A.Morus alba                                         C.Sophora japonica

B.Cynara scolymus                               D.Polygonum multiflorum

  1. Dược liệu có bộ phận dùng là toàn thân trừ rễ:

A. Vông nem                B. Đỗ trọng

C. Bạc hà á                  D. Thiên niên kiện

54. Rễ củ có tác dụng giải nhiệt, bổ dưỡng là công dụng của dược liệu:

A.Plantago major

B.Pueraria thomsoni

C.Asparagus conchinchinesis

D.Polygonum multiflorum

  1. Dược liệu chứa nhiều tinh dầu :

A.Xuyên khung                                                B.Sắn dây

C.Actiso                                                           D.Nhãn lồng

  1. Dược liệu có bộ phận dùng là quả:
  1. Dành dành
  2. Thảo quyết minh
  3. Actiso
  4. Lạc tiên

57. Dược liệu có bộ phận dùng là hạt:

  1. Bạc hà á
  2. Thạch quyết minh
  3. Cau
  4. Lạc tiên

58. Dược liệu có bộ phận dùng là vỏ thân:

  1. Bạc hà á
  2. Sài đất
  3. Đỗ trọng
  4. Lạc tiên

59. Dược liệu có bộ phận dùng là rễ củ:

  1. Ké đầu ngựa
  2. Sài đất
  3. Mạch môn
  4. Lạc tiên

60. Monosaccharid là:

  1. Là những đường đơn
  2. Không thể cho carbonhydrat đơn giản hơn khi thủy phân
  3. Có trong mật, hoa, quả chín
  4. Tất cả đều đúng

 

 

 

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                                            GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                             (Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .