ĐỀ THI LÝ THUYẾT NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG – ĐỀ 02

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

MÃ ĐỀ 02            MÔN:  LÝ THUYẾT TỔNG HỢP

Ngành: ĐIỀU DƯỠNG                                                                 Thời gian: 75 phút

Hướng đẫn bổ sung :

·      Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 50 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:

  1. Do chất độc.
  2. Do rượu.
  3. Do suy tim
  4. Do viêm gan siêu vi

Câu 2: Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:

  1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển.
  2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch cửa.
  3. Tăng áp tĩnh mạch lách
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:

  1. Lâm sàng
  2. Sinh thiết gan
  3. Siêu âm gan
  4. Soi ổ bụng

Câu 4: Đái tháo đường tuýp 1:

  1. Khởi phát ở tuổi < 40
  2. Khởi bệnh rầm rộ
  3. Có kháng thể kháng đảo tuỵ
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5: Định nghĩa Đái tháo đường là:

  1. Một nhóm bệnh nội tiết
  2. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu
  3. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết
  4. Bệnh tăng glucose cấp tính

Câu 6: Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:

  1. Đái tháo đường typ 1
  2. Đái tháo đường typ 2
  3. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
  4. Đái tháo nhạt

Câu 7: Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:

  1. Hạ đường huyết.
  2. Toan ceton.
  3. Toan acid lactic.
  4. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 8: Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:

  1. Dùng thuốc quá liều
  2. Kiêng rượu đột ngột.
  3. Gặp nóng.
  4. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.

Câu 9: Basedow là:

  1. Bệnh lí cường giáp
  2. Nhiễm độc giáp
  3. Bướu giáp lan tỏa
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 10: Biến chứng của bệnh Basedow, ngoại trừ:

  1. Suy tim
  2. Suy thận
  3. Suy hô hấp
  4. Hôn mê

Câu 11: Tuyến giáp là tuyến:

  1. Nội tiết
  2. Ngoại tiết
  3. Vừa nội tiết vừa ngoại tiết
  4. Là dạng tuyến ống

Câu 12: Chế độ ăn của người bệnh xơ gan giai đoạn mất bù là

  1. Hạn chế protid
  2. Hạn chế glucid
  3. Hạn chế vitamin
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13: Triệu chứng của bệnh xơ gan giai đoạn mất bù là:

  1. Lách to
  2. Cổ chướng
  3. Tuần hoàn bang hệ
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Biến chứng của Tăng huyết áp, ngoại trừ:

  1. Suy tim
  2. Viêm phổi
  3. Suy thận
  4. Tai biến mạch máu não

Câu 15: Triệu chứng của suy tim phải là:

  1. Thở nhanh nông
  2. Phù 2 chi dưới
  3. Tím tái
  4. Cổ chướng

Câu 16:  Xuất huyết tiêu hóa có thể biểu hiện dưới dạng các bệnh cảnh sau đây, ngoại trừ:

A. Nôn ra máu

B. Đi cầu phân đen

C. Chảy máu ẩn

D. Xuất huyết ổ bụng

Câu 17 : Tác nhân gây bệnh tả:

  1. Vibrio Cholerae
  2. Salmonella
  3. Zoster
  4. Shigella

Câu 18: Triệu chứng lâm sàng của bệnh tả, ngoại trừ:

  1. Tiêu chảy phân lỏng toàn nước
  2. Tiêu chảy phân lỏng kèm có máu
  3. Nôn nhiều
  4. Truỵ tim mạch

Câu 19 : Lỵ amip là một bệnh

  1. Truyền nhiễm cấp tính do Salmonella gây nên
  2. Do Entamoeba Histolytical gây nên
  3. Do Vibrio Cholerae gây nên
  4. Shigella gây nên

Câu 20: Hội chứng lỵ gồm có:

  1. Đau quặn
  2. Mót rặn
  3. Tiêu phân nhầy máu
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 21: Trong bệnh thương hàn có đặc điểm

  1. Sốt cao liên tục
  2. Mạch, nhiệt phân ly
  3. Sốt hồi qui
  4. Tiêu chảy ồ ạt

Câu 22: Viêm gan lây qua đường máu là:

  1. Viêm gan siêu vi A
  2. Viêm gan siêu vi B
  3. Viêm gan siêu vi E
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 23 : Lứa tuổi thường gặp của bệnh Sởi là:

  1. 1 -2 tuổi
  2. 2 – 6 tuổi
  3. 6 – 10 tuổi
  4. 10 – 12 tuổi

Câu 24 : Đặc điểm ban Sởi:

  1. Có màu trắng đục
  2. Có màu vàng
  3. Đường kính 1 – 2 mm
  4. Rất ngứa

Câu 25: Trực khuẩn uốn ván là:

  1. Vi khuẩn gram –
  2. Kỵ khí
  3. Sinh nha bào
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 26: Trong thời kỳ khởi phát bệnh Sởi có dấu hiệu:

  1. Ban mọc toàn thân
  2. Sốt cao đột ngột 40 – 41OC
  3. Dấu Koplick
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 27: Trong bệnh Sốt xuất huyết Dengue, hạ sốt cho người bệnh, ngoại trừ:

  1. Paracetamol
  2. Efferalgan
  3. Aspirin
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 28: Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiên nay là.

  1. Nội soi dạ dày tá tràng.
  2. Xét nghiệm máu.
  3. Phim dạ dày tá tràng có Baryte.
  4. Đo lượng acid dạ dày

Câu 29: Biến chứng loét tá tràng không gặp:

  1. Chảy máu.
  2. Ung thư hóa.
  3. Hẹp môn vị.
  4. Thủng dạ dày

Câu 30: Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:

  1. Do điều trị không đúng qui cách.
  2. Xảy ra sau khi ăn.
  3. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 31: Tổng số lượng nước đưa vào cơ thể người bệnh suy tim (qua uống hoặc truyền) cần điều chỉnh sao cho hợp lí nhất bằng:

  1. Lượng nước tiểu của người bệnh trong 24h
  2. Lượng nước uống của một người bình thường
  3. 500 – 700ml cho cả ngày
  4. Lượng nước tiểu/24h cộng với 300 – 500ml

Câu 32: Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán tăng huyết áp

  1. Nhức đầu, buồn nôn, hoa mắt
  2. Chóng mặt từng cơn
  3. Hay có cơn đau thắt ngực
  4. Đo huyết áp nhiều lần thấy tăng

Câu 33: Dấu hiệu quan trọng nhất nhận định người bệnh viêm phổ đang có biểu hiện suy hô hấp là:

  1. Ho khan dữ dội
  2. Nhịp thở tăng
  3. Rút lõm lồng ngực
  4. Tím tái

Câu 34: Viêm phổi hay gặp trong tình huống nào sau đây.

  1. Khi thời tiết lạnh
  2. Người bệnh nằm lâu, người già suy giảm miễn dịch
  3. Môi trường ô nhiễm
  4. Người hen phế quản

Câu 35: Nguyên nhân làm người bệnh khó thở trong khi có cơn hen là

  1. Co thắt phế quản
  2. Phù nề niêm mạc phế quản
  3. Tăng tiết dịch phế quản
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 36: Đặc điểm của hen phế quản

  1. Khó thở nhanh
  2. Khó thở vào
  3. Khó thở ra
  4. Khó thở chậm

Câu 37: Đái tháo đường type I hay gặp ở những người

  1. Người trên 40 tuổi
  2. Người dưới 40 tuổi
  3. Người có thể trạng béo phì
  4. Người bệnh tăng huyết áp

Câu 38: Nguyên nhân gây Suy tim trái là:

  1. Hẹp van 2 lá
  2. Hở van động mạch phổi
  3. Tăng huyết áp
  4. Hở van 3 lá

Câu 39: Triệu chứng của Suy tim phải, ngoài trừ:

  1. Tĩnh mạch cổ nổi to
  2. Phù 2 chi dưới
  3. Gan to
  4. Tuần hoàn bàng hệ ở bụng

Câu 40: Các thuốc nào sau đây có thể gây loét dạ dày tá tràng:

  1. Paracetamol.
  2. Kháng viêm không steroide.
  3. Amoxicilline.
  4. Chloramphenicol

Câu 41: Viêm gan siêu vi B có đặc điểm. ngoại trừ:

  1. Vàng da
  2. Vàng mắt
  3. Rối loạn tiệu hoá
  4. Dày thất trái

Câu 42: Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm

  1. Đau vùng mỏm tim lan lên vai phải
  2. Đau sau xương ức cảm giác nóng
  3. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
  4. Đau kéo dài khi nghỉ ngơi

Câu 43: Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:

  1. Do chất độc.
  2. Do rượu.
  3. Do suy tim
  4. Do viêm gan siêu vi

Câu 44: Nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa cao thường gặp nhất là:

  1. Xơ gan mất bù
  2. Ung thư dạ dày
  3. Loét dạ dày tá tràng
  4. Ung thư dạ dày

Câu 45: Một trong các yếu tố sau đây không phải là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu:

  1. Lớn tuổi
  2. Ổ loét lớn
  3. Xơ vữa động mạch
  4. Ổ loét ở mặt trước hành tá tràng

Câu 46: Các biến chứng của ung thư dạ dày bao gồm:

  1. Thủng
  2. Chảy máu
  3. Hẹp môn vị
  4. Tất cả đều đúng

Câu 47: Chẩn đoán ung thư dạ dày chủ yếu dựa vào:

  1. Lâm sàng
  2. X quang
  3. Nội soi + chất đánh dấu ung thư
  4. Nội soi + sinh thiết tổ chức u

 

Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với viêm phổi do virus:

  1. Khởi đầu bằng các triệu chứng viêm long hô hấp trên trong vài ngày.
  2. Sốt thường không cao.
  3. Thở nhanh kèm theo rút lõm lồng ngực, cánh mũi phập phồng.
  4. Triệu chứng thực thể rất đặc hiệu với hội chứng đặc phổi điển hình.

Câu 49: Khi đã chẩn đoán chắc chắn là viêm ruột thừa cấp ở tuyến cơ sở cần:            

  1. Tiêm thuốc giảm đau, chuyển kịp thời lên tuyến có điều kiện phẫu thuật
  2. Chuyển lên tuyến có điều kiện phẫu thuật
  3. Dùng kháng sinh

Câu 50: Bệnh Sởi hay gặp vào:

  1. Mùa hè
  2. Mùa thu
  3. Mùa đông xuân
  4. Cả A, B, C đều sai

 

        

 

—————HẾT——————–

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

        DUYỆT ĐỀ                                      GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

(Ký và ghi rõ họ tên)                                       (Ký và ghi rõ họ tên)

                                                                               TH.S. NGUYỄN CÔNG CƯỜNG

Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .