ĐÁP ÁN – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ – ĐIỀU DƯƠNG BỆNH TRUYỀN NHIỄM

Câu 1: Trình tự thủ tục báo cáo dịch:

  1. Trạm Y tế phòng dịch xã – Y tế huyện – Trung tâm Y tế tỉnh
  2. Trạm Y tế phòng dịch địa phương – Cấp Y tế cao hơn
  3. Khoa truyền nhiễm – Y vụ – Trạm Y tế phòng dịch
  4. Y vụ – Trạm Y tế phòng dịch cấp huyện – Cấp cao hơn

Câu 2: Bệnh nhiễm khuẩn huyết:

  1. Chỉ xảy ra ở người lớn
  2. Lây lan qua tiếp xúc hằng ngày
  3. Chủ yếu là do nấm Candida gây nên
  4. Cả A, B và C đều sai

Câu 3: Nhiễm khuẩn huyết có thể xảy ra trong trường hợp:

  1. Sau chấn thương, phẫu thuật
  2. Sau một biện pháp điều trị hoặc thăm dò không đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn
  3. Trẻ bị nhiễm khuẩn màng ối trước sinh
  4. Cả A, B và C đều đúng

Câu 4: Những nguy cơ nào có thể xảy ra trong bệnh nhiễm khuẩn huyết:

  1. Sốc nhiễm khuẩn
  2. Suy tim
  3. Tổn thương da, suy thận
  4. Chỉ có A và C đúng

Câu 5: Bệnh thương hàn:

  1. Là bệnh nhiễm khuẩn tại chỗ do Salmonella Typhi hoặc Salmonella paratyphi A, B, C gây ra
  2. Bệnh sốt kéo dài và ít gây ra biến chứng
  3. Bệnh không lây qua đường tiêu hóa
  4. Cả A, B và C đều sai

Câu 6: Trong bệnh thương hàn có triệu chứng:

  1. Mạch nhiệt phân ly
  2. Vô niệu
  3. Khó thở
  4. Cả A, B và C đều sai

Câu 7: Trong bệnh thương hàn không có triệu chứng:

  1. Mạch nhiệt phân ly
  2. Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc
  3. Đau bụng dữ dội trong giai đoạn sớm
  4. Hồng ban

Câu 8: Người bệnh thương hàn có thể gặp biến chứng:

  1. Tim mạch
  2. Tiêu hóa
  3. Chỉ có A đúng
  4. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Bệnh sởi hay gặp vào mùa:

  1. Mùa hè
  2. Đông xuân
  3. Mùa thu
  4. Chỉ có A và B đúng

Câu 10: Thời kỳ khởi phát trong bệnh sởi có dấu hiệu đặc trưng là:

  1. Phát ban toàn thân
  2. Dấu hiệu Koplick
  3. Mạch nhanh
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 11: Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh thương hàn :

  1. Đảm bảo thông khí, theo dõi tuần hoàn
  2. Động viên, an ủi tinh thần cho người bệnh
  3. Chăm sóc, vệ sinh da cho người bệnh
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 12: Người bệnh thương hàn nên có chế độ ăn:

  1. Ăn nhạt
  2. Ăn mặn
  3. Ăn uống tự do theo sở thích
  4. Ăn thức ăn mềm, ít xơ

Câu 13: Nguyên nhân gây bệnh dịch tả là:

  1. Salmonella
  2. Shigella
  3. Vibrio Cholerae
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 14: Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh uốn ván là:

  1. Đảm bảo thông khí
  2. Theo dõi các biến chứng
  3. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn
  4. Đáp án A và B đúng

Câu 15: Trong bệnh viêm màng não mủ có:

  1. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc
  2. Hội chứng đông đặc
  3. Hội chứng màng não
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 16: Dùng kháng sinh trong bệnh dịch tả nhằm mục đích:

  1. Giảm đau
  2. Giảm tiêu chảy
  3. Đề phòng bội nhiễm
  4. Tăng cường sức đề kháng cho người bệnh

Câu 17: để đánh giá dấu hiệu mất nước trong bệnh dịch tả, dựa vào:

  1. Người bệnh ra nhiều mồ hôi
  2. Nếp véo da (+)
  3. Lượng nước tiểu hàng ngày của người bệnh
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 18: Đường lây của bệnh dại là:

  1. Đường tiêu hóa
  2. Đường da và niêm mạc
  3. Đường hô hấp
  4. Chỉ có B và C đúng

Câu 19: Viêm gan chia làm mấy loại:

  1. 2 loại
  2. 3 loại
  3. 5 loại
  4. 6 loại

Câu 20: Chế độ ăn của người bệnh xơ gan là:

  1. Ăn tăng lipit
  2. Ăn tăng đường, tăng protid
  3. Ăn theo sở thích của người bệnh
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 21: Trong bệnh sốt xuất huyết, mạch của người bệnh có đặc điểm:

  1. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt
  2. Mạch chậm
  3. Mạch nhanh nhẹ, khó bắt hoặc không bắt được
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 22: Nguyên nhân gây bệnh thủy đậu là:

  1. Varicella Zoster
  2. Salmonella
  3. Shigella
  4. Chỉ có B và C đúng

Câu 23: Nhóm thuốc nào sau đây thường được sử dụng trong điều trị uốn ván:

  1. Huyết thanh uốn ván SAT
  2. Thuốc chống co giật
  3. Thuốc kháng sinh
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 24: Sau khi mở khí quản cho người bệnh uốn ván, cần thực hiện chăm sóc, ngoại trừ:

  1. Làm ẩm 0xy cho người bệnh thở
  2. Nhỏ dung dịch có pha Penicillin vào khí quản mỗi ngày
  3. Hút đàm nhớt
  4. Vệ sinh vết mổ, thay băng và canule

Câu 25: Để hạ sốt cho người bệnh sốt xuất huyết Dengue cần:

  1. Lau mát
  2. Thực hiện y lệnh dùng thuốc Aspirin để hạ sốt
  3. Cho người bệnh uống nhiều nước
  4. Đáp án A và C đúng

Câu 26: Sốt xuất huyết Dengue có trung gian truyền bệnh là:

  1. Ruồi, nhặng…
  2. Muỗi Anopheles
  3. Muỗi Aedes Agypti
  4. Chỉ có B và C đúng

Câu 27: Lập kế hoạch chăm sóc người bệnh thủy đậu:

  1. Chăm sóc vùng da bị tổn thương
  2. Dự phòng các biến chứng
  3. Phòng tránh lây nhiễm cho người xung quanh
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 28: Trong thời kỳ toàn phát, người bệnh cúm có biểu hiện:

  1. Hội chứng nhiễm khuẩn
  2. Hội chứng đau
  3. Hội chứng hô hấp
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 29: Biến chứng của bệnh uốn ván là:

  1. Hô hấp
  2. Tiết niệu
  3. Tiêu hóa
  4. Đáp án A và C đúng

Câu 30: Tác nhân gây bệnh bạch hầu:

  1. Virus
  2. Liên cầu
  3. Klebsielle Samonella
  4. Đáp án A, B và C đều sai

Câu 31: Kháng sinh nào sau đây có thể qua được màng não tốt,  ngoại trừ:

  1. Erythromycin
  2. Penicillin
  3. Ceftriaxone
  4. Chloramphenicol

Câu 32: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không thấy trên người bệnh cúm:

  1. Rét run
  2. Tiêu chảy
  3. Vàng da niêm
  4. Sưng hạch cổ ở người trẻ

Câu 33: Tổn thương nào sau đây không gặp trong quai bị:

  1. Viêm não
  2. Viêm màng não
  3. Viêm amidan
  4. Viêm cơ tim

Câu 34: Tử vong trong bệnh quai bị thường do:

  1. Trụy mạch
  2. Viêm não
  3. Suy gan
  4. Suy thận cấp

Câu 35: Biến chứng thường gặp nhất của bệnh thủy đậu là:

  1. Nhiễm trùng da
  2. Viêm não thủy đậu
  3. Hội chứng Reye
  4. Viêm phổi thủy đậu

Câu 36: Viêm gan lây qua đường tiêu hóa là:

  1. Viêm gan A
  2. Viêm gan B
  3. Viêm gan C
  4. Viêm gan D

Câu 37: Viêm gan lây qua đường máu là:

  1. Viêm gan A
  2. Viêm gan B
  3. Viêm gan E
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 38: Biêu hiện điển hình của một sốt rét cơn là:

  1. Lên cơn sốt trước, rồi lạnh run, rồi vã mồ hôi
  2. Khởi phát bằng cơn lạnh run, sau đó sốt, vã mồ hôi
  3. Sốt cao liên tục và nhức đầu, không lạnh run
  4. Sốt nhẹ, ớn lạnh, mệt mỏi nhiều

Câu 39: Đặc tính của muỗi Anopheles:

  1. Sinh sản, tăng trưởng nhiều về mùa mưa
  2. Hay sống ở những vùng nước đầm lầy
  3. Chỉ có muỗi cái đốt người bệnh
  4. Đáp án A, B và C đều đúng

Câu 40: Chỉ định mở khí quản trong bệnh bạch hầu:

  1. Co thắt, co giật, tím tái, ngạt thở
  2. Khó thở thanh quản độ II
  3. Xuất huyết nhiều vùng mũi – hầu
  4. Màng giả bịt kín vùng họng mũi

Câu 41: Các biện pháp sau đây nhằm dự phòng uốn ván, ngoại trừ:

  1. Đỡ đẻ vô khuẩn
  2. Dùng kháng sinh cho trẻ ngay sau khi sinh
  3. Quản lý tốt thai nghén tránh đẻ rơi
  4. Tiêm phòng vắcxin uốn ván cho thai phụ

Câu 42: Hiện nay đường lây truyền chủ yếu của nhiễm HIV/AIDS là:

  1. Quan hệ tình dục
  2. Qua đường máu
  3. Mẹ truyền cho con qua sữa
  4. Tiếp xúc thông thường

Câu 43: Điều nào sau đây không chính xác khi nói về bệnh tả:

  1. Lây lan nhanh
  2. Vi trùng đa số kháng thuốc và rất khó điều trị
  3. Sử dụng dung dịch 0resol để điều trị
  4. Người bệnh có thể nhanh chóng tử vong do sốc

Câu 44: Kế hoạch chăm sóc người bệnh Lỵ, ngoại trừ:

  1. Đảm bảo thông khí
  2. Theo dõi tuần hoàn
  3. Theo dõi, phát hiện biến chứng
  4. Chăm sóc hệ vận động

Câu 45: Bệnh thủy đậu chủ yếu lây truyền qua:

  1. Hô hấp
  2. Tiêu hóa
  3. Tiêm chích ma túy
  4. Quan hệ tình dục không an toàn

Câu 46: Để phòng tránh bệnh thủy đậu cần, chọn câu sai:

  1. Cách ly người bệnh
  2. Tiêm phòng Vaccine
  3. Không dùng chung vật dụng cá nhân với người bệnh
  4. Uống kháng sinh

Câu 47: Giai đoạn đầu của bệnh AIDS thường có các biểu hiện sau, ngoại trừ:

  1. Sưng hạch dai dẳng
  2. Sốt
  3. Ra mồ hôi
  4. Nhiễm nấm Candida

Câu 48: Màng giả ở cổ họng của người bệnh bạch hầu được tạo ra là do:

  1. Sức đề kháng của cơ thể kém
  2. Viêm nhiễm niêm mạc miệng
  3. Sự phá hủy của niêm mạc
  4. Miễn dịch của cơ thể

Câu 49: Trực khuẩn uốn ván có đặc điểm nào sau đây

  1. Kỵ khí, không sinh nha bào
  2. Kỵ khí, sinh nha bào
  3. Hiếu khí, sinh nha bào
  4. Tuỳ ngộ

Câu 50: Thời kỳ ủ bệnh Viêm gan siêu vi B khoảng

  1. 1 – 2 tháng
  2. 2 – 3 tháng
  3. 3 – 4 tháng
  4. 5 – 6 tháng

 

 

 

 

 

Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .