ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
MÔN: BỆNH NGOẠI KHOA
Ngành: Y Sĩ Thời gian: 90 phút
(Trình độ trung cấp )
Hướng đẫn bổ sung : · Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Câu 1: Chuẩn bị tâm lý cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch:
- Giải thích cho người bệnh biết tình trạng bệnh nặng của họ
- Giải thích cho người bệnh biết cuộc phẫu thuật bằng từ chuyên môn
- Giải thích cho NB biết cuộc phẫu thuật bằng từ thông dụng, dễ hiểu.
- Không cần giải thích gì.
Câu 2: Thời gian thụt tháo cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch:
- Trước phẫu thuật 3 đến 4 giờ
- Trước phẫu thuật 2 ngày
- Trước phẫu thuật 3 ngày
- Trước phẫu thuật 4 ngày.
Câu 3: Công việc phải làm khi chuẩn bị người bệnh phẫu thuật cấp cứu
- Vệ sinh toàn thân
- Lấy máu làm xét nghiệm theo y lệnh
- Cạo lông vùng bộ phận sinh dục
- Thụt tháo.
Câu 4: Việc làm cần thiết nhất cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch tối hôm trước mổ là:
- Thử phản ứng kháng sinh
- Uống nước đường
- Uống vitamin
- Uống thuốc an thần.
Câu 5: Biến chứng sau phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa gặp sau mổ ở ngày thứ 3 đến ngày thứ 4 là:
- Chảy máu vết mổ
- Toác vết mổ
- Nhiễm trùng vết mổ
- Bọc máu vết mổ.
Câu 6: Khi đã chẩn đoán chắc chắn là viêm ruột thừa cấp ở tuyến cơ sở cần:
- Tiêm thuốc giảm đau, chuyển kịp thời lên tuyến có điều kiện phẫu thuật
- Chuyển lên tuyến có điều kiện phẫu thuật
- Dùng kháng sinh
- Thụt tháo, chuyển lên tuyến có điều kiện phẫu thuật.
Câu 7: Khi đã chẩn đoán là viêm ruột thừa cấp ở tuyến có điều kiện phẫu thuật cần:
- Điều trị nội khoa
- Mổ cấp cứu
- Mổ bán cấp cứu
- Mổ có kế hoạch.
Câu 8: Biến chứng sau mổ không phải của viêm ruột thừa cấp là:
- Bục miệng nối
- Rò manh tràng
- Viêm phúc mạc sau mổ
- Chảy máu.
Câu 9: Vết mổ không khâu da sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa có tổ chức hạt mọc tốt khi:
- Nền màu trắng, dễ chảy rớm máu
- Không có mủ, nền màu đỏ, dễ chảy rớm máu
- Nền màu trắng, không chảy rớm máu
- Nền màu đỏ, không chảy rớm máu.
Câu 10: Ống dẫn lưu ổ bụng sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa thường rút muộn nhất sau thời gian.
- 12 đến 24 giờ
- 24 đến 48 giờ
- 48 đến 72 giờ
- 72 đến 96 giờ
Câu 11: Điều trị ngoại khoa áp xe ruột thừa là:
- Dẫn lưu ổ áp xe thành bụng trước
- Dẫn lưu ổ áp xe ngoài ổ phúc mạc
- Dẫn lưu ổ áp xe trong ổ phúc mạc
- Dẫn lưu ổ áp xe sau ổ phúc mạc.
Câu 12: Tính chất đau trong viêm ruột thừa là:
- Đau dữ dội
- Đau từng cơn
- Đau nhẹ
- Đau âm ỉ, liên tục
Câu 13: Kiểu đau thường gặp của viêm ruột thừa cấp:
- Đau lăn lộn dữ dội.
- Đau từng cơn.
- Đau ê ẩm tăng dần.
- Đau có lan xuyên
Câu 14: Triệu chứng nào sau đây không có trong viêm phúc mạc:
- Dấu hiệu rắn bò.
- Đau bụng liên tục.
- Bí trung đại tiện.
- Nôn và buồn nôn.
Câu 15: Đau trong viêm phúc mạc:
- Đau từng cơn.
- Đau nhói.
- Đau âm ỉ.
- Đau nhiều và liên tục
- Đau quặn.
Câu 16: Chọn câu sai: Nguyên nhân của viêm phúc mạc cấp:
- Trực khuẩn E.coli
- Tụ cầu.
- Liên cầu
- Virus.
- Vi khuẩn yếm khí.
Câu 17: Việc nào sau đây không được lựa chọn trong điều trị viêm phúc mạc:
- Phẫu thuật sớm giải quyết nguyên nhân.
- Rửa, lau ổ bụng.
- Đổ kháng sinh vào trong ổ bụng để điều trị trực tiếp.
- Dẫn lưu triệt để dịch trong ổ bụng.
Câu 18: Truyền dịch cho bệnh nhân sau mổ viêm phúc mạc nhằm:
- Nuôi dưỡng bệnh nhân.
- Thải độc.
- Bù lượng máu mất.
- Đưa kháng sinh vào cơ thể.
Câu 19: Nước mật chảy qua Kehr ở người bệnh phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi bình thường có màu:
- Đỏ sẫm
- Hồng nhạt
- Vàng chanh
- Nâu nhạt.
Câu 20: Cách xử lý của người điều dưỡng khi ống dẫn lưu Kehr bị tắc sau mổ lấy sỏi ống mật chủ là:
- Rút ống dẫn lưu Kehr
- Theo dõi tiếp
- Buộc ống dẫn lưu Kehr lại
- Bơm rửa ống dẫn lưu Kehr.
Câu 21: Rút ống dẫn lưu Kehr sau mổ sỏi ống mật chủ khi:
- Mật vàng trong
- Chụp kiểm tra đường mật thông tốt
- Bệnh nhân không đau tức hạ sườn phải
- Dẫn lưu không ra dịch.
Câu 22: Chọn câu đúng nhất:
- Sỏi mật gây vàng da.
- Sỏi mật gây cơn đau quặn gan
- Sỏi mật gây sốt.
- Sỏi mật có thể không có triệu chứng lâm sàng gì.
Câu 23: Sỏi mật gây đau hạ sườn phải vì:
- Sỏi di chuyển làm tôn thương niêm mạc đường mật.
- Sỏi cản trở lưu thông mật gây tăng áp lực đường mật.
- Sỏi làm viêm đường ống dẫn mật.
- Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 24: Nguyên nhân gây tắc ruột:
- Chấn thương bụng kín.
- Viêm ruột thừa cấp.
- Búi giun
- Sỏi mật
Câu 25: Vấn đề cần nhận định đối với tắc ruột cơ học có mất nước:
- Mắt có trũng, môi có khô không?
- Lưỡi có bẩn không?
- Da có xanh tái không?
- Bụng có trướng không?
Câu 26: Nguyên nhân gây tắc ruột do thắt là:
- Nghẹt ruột do dây chằng
- Do bã thức ăn
- Do dính ruột
- Do giun đũa.
Câu 27: Tính chất đau bụng do tắc ruột cơ giới do bít:
- Đau bụng dữ dội
- Đau bụng âm ỉ
- Đau bụng liên tục
- Đau bụng cơn
Câu 28: Chăm sóc điều dưỡng trong tắc ruột cơ học trước mổ:
- Cho uống nước đường
- Hút dịch dạ dày
- Thụt tháo phân
- Cho vận động
Câu 29: Triệu chứng của gãy xương là:
- Đau
- Giảm vận động
- Sưng nề
- Tất cả đều đúng
Câu 30: Khối u trong ung thư đại tràng có tính chất:
- Chắc, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
- Mềm, ranh giới rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
- Mềm, ranh giới không rõ ở bờ ngoài và bờ dưới
- Chắc, ranh giới không rõ ở bờ ngoài và bờ dưới.
Câu 31. Dùng panh gắp phân táo khi hậu môn nhân tạo bị tắc.
- Đúng
- Sai
Câu 32. Người bệnh chuẩn bị mổ đóng hậu môn nhân tạo cho ăn nhiều chất xơ để chống táo bón.
- Đúng
- Sai
Câu 33. Nếu hậu môn nhân tạo tắc do táo bón phải đi găng bôi trơn nong hậu môn lấy phân.
- Đúng
- Sai
Câu 34. Nếu da quanh chân hậu môn nhân tạo loét phải rửa sạch, thấm khô, bôi mỡ ôxyt kẽm.
- Đúng
- Sai
Câu 35. Mở hậu môn nhân tạo ngay sau khi mổ.
- Đúng
- Sai
Câu 36. Ung thư đại tràng thường sốt nhẹ kéo dài không rõ nguyên nhân.
- Đúng
- Sai
Câu 37. Cần thụt tháo phân trước 2 ngày để mổ ung thư đại tràng.
- Đúng
- Sai
Câu 38. Không cần dùng kháng sinh đường ruột cho người bệnh trước mổ ung thư đại tràng.
- Đúng
- Sai
Câu 39. Đối với ung thư đại tràng, cần nhận định xem người bệnh có gầy sút, ăn kém không.
- Đúng
- Sai
Câu 40. Cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch ăn cháo vào buổi sáng trước khi mổ.
- Đúng
- Sai
Câu 41. Cần phải rửa dạ dày cho người bệnh trước khi phẫu thuật cấp cứu.
- Đúng
- Sai
Câu 42. Cần phải thụt tháo cho người bệnh khi chuẩn bị phẫu thuật có kế hoạch vùng bụng.
- Đúng
- Sai
Câu 43. Cố định tốt răng giả cho người bệnh khi chuyển lên phòng mổ trong trường hợp người bệnh có răng giả.
- Đúng
- Sai
Câu 44. Cần biết cân nặng khi chuẩn bị người bệnh phẫu thuật có kế hoạch.
- Đúng
- Sai
Câu 45. Cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch uống thuốc an thần theo y lệnh vào buổi tối trước ngày mổ.
- Đúng
- Sai
Câu 46. Cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch nhịn ăn, uống trước khi mổ ít nhất là 3 giờ.
- Đúng
- Sai
Câu 47. Khi phẫu thuật người bệnh có dạ dày đầy sẽ có nguy cơ trào ngược thức ăn vào phổi.
- Đúng
- Sai
Câu 48. Trước khi chyển người bệnh phẫu thuật có kế hoạch lên phòng mổ, người điều dưỡng cần nhắc người bệnh đi tiểu tiện.
- Đúng
- Sai
Câu 49. Gãy xương chia làm 3 loại
- Đúng
- Sai
Câu 50. Gãy xương hở nguy hiểm hơn gãy xương kín
- Đúng
- Sai