ĐÁP ÁN – ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CẤP CỨU BAN ĐẦU

1.Tại sao cần trang bị kiến thức về cấp cứu ban đầu (chọn câu đúng nhất):

  1. Để giúp nạn nhân không cần phải đến bệnh viện để điều trị
  2. Giúp nạn nhân hạn chế tối đa di chứng sau này
  3. Giúp đưa nạn nhân đến cơ sở y tế nhanh hơn
  4. Không có đáp án nào đúng

2.Những ai nên biết những kỹ thuật cấp cứu ban đầu (chọn câu đúng nhất):

  1. Nhân viên y tế làm trong bệnh viện
  2. Nhân viên cứu hộ
  3. Nhân viên đội cấp cứu chuyên nghiệp
  4. Tất cả mọi người trong cộng đồng

3.Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về cấp cứu ban đầu:

  1. Trợ giúp ngay cả khi không có dụng cụ/ thiết bị y tế đúng chuẩn
  2. Cấp cứu ban đầu là không đem lại lợi ích gì cho nạn nhân
  3. Hỗ trợ người bị nạn sau khi gặp được cấp cứu chuyên nghiệp
  4. Chỉ có nhân viên y tế mới được cấp cứu ban đầu cho nạn nhân

4.Câu nào sau đây đúng nhất về nguyên tắc cấp cứu ban đầu:

  1. Phải đảm bảo an toàn cho bản thân người cấp cứu và cho nạn nhân
  2. Loại bỏ tác nhân gây tai nạn cho nạn nhân bất chấp rủi ro
  3. Chỉ cần một mình cấp cứu là đủ, không cần sự giúp đỡ từ những người xung quanh
  4. Tất cả đều đúng

 

5.Cụm từ viết tắt của phương pháp hồi sức tim phổi là:

  1. CBA
  2. CPA
  3. CPR
  4. CPE

6.Quy trình hồi sức tim phổi mới nhất được Hội Tim mạch Hoa Kỳ khuyến cáo sử dụng cho hầu hết trường hợp ngưng tim ngưng thở là:

  1. Khai thông đường thở – Thổi ngạt – Nhấn tim
  2. Nhấn tim – Khai thông đường thở – Thổi ngạt
  3. Nhấn tim – Thổi ngạt – Khai thông đường thở
  4. Khai thông đường thở – Nhấn tim – Thổi ngạt

7.Hồi sức tim phổi nhằm mục đích gì? (chọn câu đúng nhất)

  1. Kích thích cho nạn nhân tỉnh táo trở lại
  2. Giúp não và tim có thêm thời gian để chờ đội cấp cứu chuyên sâu
  3. Cung cấp máu chứa oxy cho tay chân hoạt động
  4. Giúp tim và phổi hoạt động mạnh hơn

8.Hành động nào sau đây là đúng khi gặp một trường hợp ngưng tim ngưng thở:

  1. Đứng 2 chân lên thành ngực nạn nhân và nhảy liên tục
  2. Vắt chanh vô miệng nạn nhân
  3. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực
  4. Đấm mạnh vào ngực nạn nhân

9.Thao tác đánh giá mạch của người bệnh ngưng tim ngưng thở nào sau đây đúng:

  1. Dùng 2 ngón tay xoa mạch cảnh ở 1/3 trên cơ ức đòn chũm
  2. Bắt động mạch cảnh từng bên
  3. Ưu tiên bắt động mạch quay
  4. Bắt mạch khoảng 30 giây

10.Có thể đánh giá nhịp thở của người bệnh bằng cách:

  1. Nhìn lồng ngực di động
  2. Áp tai vào mũi miệng bệnh nhân để nghe hơi thở
  3. Đặt tay lên bụng bệnh nhân cảm nhận hơi thở
  4. Tất cả đều đúng

11.Câu nào sau đây mô tả đúng vị trí đặt tay xoa bóp tim ngoài lồng ngực:

  1. Vùng thượng vị
  2. Chính giữa ½ dưới xương ức
  3. Chính giữa ½ trên xương ức
  4. Thành ngực bên trái, ngay mỏm tim

 

12.Câu nào sau đây mô tả đúng khi thực hiện xoa bóp tim ngoài lồng ngực:

  1. Cho bệnh nhân nằm trên võng
  2. Gập khuỷu khi nhấn tim
  3. Dùng lực của thân người để nhấn xuống
  4. Dùng lực của cánh tay và cẳng tay để nhấn xuống

13.Câu nào sau đây mô tả đúng khi xoa bóp tim ngoài lồng ngực:

  1. Sau pha nhấn xuống là pha nhấc tay lên cho lồng ngực giãn nở lại tối đa
  2. Nhấn tim liên tục, hạn chế gián đoạn
  3. Tần số 100-120 lần/phút
  4. Tất cả đều đúng

14.Câu nào sau đây mô tả đúng khi xoa bóp tim ngoài lồng ngực:

  1. Nhấn tim càng nhanh càng cung cấp nhiều máu cho cơ quan
  2. Nhấn tim càng sâu càng hiệu quả
  3. Pha buông tay tương ứng với thì tâm trương
  4. Nhấn giữ lồng ngực xuống liên tục để máu bơm đi và máu về tim nhiều hơn

15.Câu nào sau đây không đúng khi thực hiện hồi sức tim phổi:

  1. Bệnh nhân có nghi ngờ chấn thương cột sống cổ thì dùng nghiệm pháp ngửa đầu nâng cằm
  2. Tỷ lệ 30 lần nhấn ngực – 2 lần thổi ngạt
  3. Thổi ngạt từng hơi và quan sát lồng ngực bệnh nhân nhô lên
  4. Cứ mỗi 2 phút làm CPR có thể ngưng để kiểm tra lại mạch trong khoảng dưới 10 giây

16.Câu nào sau đây đúng khi thực hiện hồi sức tim phổi:

  1. Cứ 30 lần nhấn tim sẽ dừng lại thổi ngạt 10 lần
  2. Bóp mũi bệnh nhân liên tục trong quá trình CPR
  3. Thổi lượng khí quá nhiều có thể gây nôn ói, hít sặc
  4. Thổi ngạt từng hơi, đồng thời quan sát nét mặt bệnh nhân

17.Câu nào sau đây mô tả đúng về tư thế hồi tỉnh:

  1. Người bệnh nằm ngửa, đầu bằng
  2. Người bệnh nằm sấp, nghiêng đầu
  3. Người bệnh nằm nghiêng, đầu gối gập về hướng dạ dày
  4. Người bệnh nằm ngửa, kê cao 45 độ

18.Câu nào sau đây không đúng khi nói về dị vật đường thở:

  1. Cần cấp cứu nhanh chóng để hạn chế tình trạng thiếu oxy cho mô
  2. Dị vật thường rơi vào phế quản chính (P) nhiều hơn phế quản chính (T)
  3. Thường xảy ra khi vừa ăn vừa cười đùa
  4. Phế quản chính (T) thẳng và dốc hơn so với phế quản chính (P) nên dễ mắc kẹt dị vật hơn.

19.Câu nào sau đây đúng nhất khi mô tả biểu hiện của người bị dị vật đường thở:

  1. Ôm chặt cổ họng
  2. Ôm bụng
  3. Ôm ngực trái
  4. Tất cả các biểu hiện đều đúng

20.Câu nào sau đây đúng nhất khi xử trí một trường hợp dị vật đường thở:

  1. Khuyến khích bệnh nhân ho mạnh nếu có thể ho
  2. Không cố gắng lấy dị vật ra nếu bệnh nhân còn hồng hào, nói chuyện được và không khó thở
  3. Cho BN ở tư thế ngồi thở, giữ yên và đưa đến bệnh viện để khám và gắp dị vật ra
  4. Tất cả các câu đều đúng

21.Câu nào sau đây không đúng khi nói về dị vật đường thở:

  1. Dị vật đường thở có thể gặp ở mọi lứa tuổi
  2. Cố gắng lấy dị vật ra bằng mọi cách khi dị vật tắc nghẽn không hoàn toàn
  3. Người bệnh khó thở, tím tái là biểu hiện của tắc nghẽn hoàn toàn đường thở
  4. Trẻ em thường bị dị vật đường thở do đồ chơi kích thước nhỏ hoặc thức ăn lỏng

22.Câu nào sau đây không đúng về thủ thuật Heimlich:

  1. Đứng hoặc quỳ gối sau lưng nạn nhân nếu người bệnh còn tỉnh
  2. Dành cho người lớn hoặc trẻ lớn
  3. Quỳ một bên nạn nhân nếu người bệnh hôn mê
  4. Có thể tự bản thân làm thủ thuật Heimlich cho chính mình khi không có ai giúp

23.Câu nào sau đây đúng về thủ thuật Heimlich:

  1. Không thể thực hiện thủ thuật Heimlich trên phụ nữ mang thai và người béo bụng
  2. Ấn từ nhẹ đến mạnh vào bụng để đẩy dị vật ra ngoài
  3. Cúi xuống tì vào một bề mặt cứng để làm điểm tựa khi làm Heimlich tự thân
  4. Tất cả đều đúng

24.Câu nào sau đây đúng nhất về phương pháp “Five-and-five”:

  1. Kết hợp xen kẽ vỗ lưng và thủ thuật Heimlich
  2. Dùng 2 bàn tay để vỗ lưng cho người bệnh
  3. Người bệnh ngửa đầu khi thực hiện vỗ lưng
  4. Tất cả đều đúng

25.Xử trí nào sau đây đúng khi gặp dị vật đường thở ở trẻ 6 tháng tuổi:

  1. Thực hiện ngay thủ thuật Heimlich
  2. Nắm 2 chân trẻ dốc ngược xuống cho dị vật rơi ra
  3. Vỗ lưng và ấn ngực cho trẻ
  4. Lấy tay móc họng cho trẻ nôn dị vật ra

26.Xử trí nào sau đây đúng khi gặp dị vật đường thở ở trẻ 6 tuổi:

  1. Thực hiện ngay thủ thuật Heimlich
  2. Nắm 2 chân trẻ dốc ngược đầu xuống cho dị vật rơi ra
  3. Vỗ lưng và ấn ngực cho trẻ
  4. Lấy tay móc họng cho trẻ nôn dị vật ra

27.Câu nào sau đây mô tả đúng kỹ thuật vỗ lưng:

  1. Đặt trẻ nằm ngửa trên đùi hoặc trên cánh tay của bạn, đầu chúc xuống thấp hơn ngực.
  2. Nắm 2 chân trẻ dốc ngược đầu xuống đất
  3. Vỗ mạnh 5 cái vào xương bả vai
  4. Nếu vỗ lưng không hiệu quả thì chuyển sang ấn ngực

28.Câu nào sau đây mô tả đúng kỹ thuật ấn ngực khi cấp cứu ban đầu dị vật đường thở ở trẻ 4 tháng tuổi:

  1. Dùng 2 ngón tay ấn 5 lần vào nửa dưới xương ức
  2. Dùng 2 bàn tay đan vào nhau ấn 5 lần vào giữa 2 xương bả vai
  3. Dùng 2 bàn tay đan vào nhau ấn 5 lần vào thượng vị
  4. Dùng 2 ngón tay ấn 5 lần vào thượng vị

29.Câu nào sau đây đúng nhất về thủ thuật Heimlich ở phụ nữ có thai và người béo bụng:

  1. Để người bệnh nằm ngửa, quỳ xuống dạng 2 chân cạnh đùi bệnh nhân
  2. Đặt gốc 1 bàn tay lên vùng thượng vị, đặt tiếp bàn tay kia chồng lên bàn tay thứ nhất
  3. Không thực hiện được thủ thuật Heimlich
  4. Đặt nắm tay cao hơn so với động tác Heimlich bình thường, ngay giao điểm của 2 cung sườn

30.Câu nào sau đây đúng nhất khi gặp tai nạn đuối nước:

  1. Người cấp cứu ban đầu phải biết bơi
  2. Nhanh chóng nhảy xuống nước cứu nạn nhân
  3. Nhanh chóng cho nạn nhân ngậm sâm
  4. Dùng phao, sào hoặc dây để đưa nạn nhân ra khỏi nước

31.Xử trí nào sau đây không đúng khi gặp tai nạn đuối nước:

  1. Đặt nạn nhân ở tư thế an toàn nếu còn tự thở được
  2. Cởi bỏ quần áo ướt, giữ tránh hạ thân nhiệt
  3. Vác nạn nhân lên vai xốc nước nếu không tự thở được
  4. Đánh giá tình trạng hô hấp tuần hoàn của nạn nhân

32.Quy trình hồi sức tim phổi khi gặp trường hợp ngưng hô hấp tuần hoàn do đuối nước là (chọn câu đúng nhất):

  1. C-B-A
  2. C-A-B
  3. A-B-C
  4. A-C-B

33.Câu nào sau đây đúng nhất về hành động vác ngược nạn nhân đuối nước lên vai chạy:

  1. Trì hoãn thời gian vàng cung cấp oxy cho não
  2. Vác ngược nạn nhân có thể giúp ọc nước trong phổi ra
  3. Vác ngược nạn nhân chạy kích thích tim phổi hoạt động lại
  4. Không gây nguy hiểm dù bệnh nhân có bị chấn thương cột sống cổ

34.Các tổn thương do điện giật gây ra là (chọn câu đúng nhất):

  1. Rối loạn nhịp tim
  2. Hoại tử cơ
  3. Bỏng giác mạc
  4. Tất cả các câu đều đúng

35.Câu nào đúng khi nói đến điện giật:

  1. Điện giật có thể gây ngưng tim ngưng thở
  2. Điện giật chỉ gây sang thương ngoài da
  3. Điện giật chỉ gặp ở trẻ em
  4. Điện giật không gây nguy hiểm đến tính mạng

36.Câu nào sau đây không đúng khi xử trí tai nạn điện giật:

  1. Gọi xe cấp cứu
  2. Đi ủng cao su trước khi cứu nạn nhân
  3. Nhanh chóng lao vào kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện khi vừa phát hiện
  4. Ngắt nguồn điện

37.Câu nào sau đây đúng:

  1. Chỉ cần đảm bảo an toàn cho nạn nhân là đủ khi thực hiện cấp cứu ban đầu
  2. Thương tật của người cuối cùng tiếp xúc với nạn nhân điện giật và nối đất là nhẹ nhất
  3. Nếu nạn nhân bị giật điện trong môi trường có nước thì phải nhanh chóng tiến vào đưa nạn nhân ra khỏi đó
  4. Điện áp cao thế ngoài truyền điện trực tiếp còn có thể phóng điện gây bỏng và giật rất nặng nề

38.Xử trí nào sau đây không đúng khi gặp trường hợp rắn cắn:

  1. Người cấp cứu nhanh chóng dùng miệng hút sạch máu độc ở vết thương bị rắn cắn
  2. Rửa sạch vết cắn
  3. Nếu có ngưng tim ngưng thở tiến hành cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn ngay
  4. Trấn an nạn nhân

39.Xử trí nào sau đây đúng nhất khi gặp trường hợp rắn cắn:

  1. Cột thắt, garo chi bị rắn cắn để chất độc không đi về tim
  2. Rạch vết thương để lấy độc
  3. Băng ép vết thương bằng băng thun từ vị trí cắn đến gốc chi
  4. Nhanh chóng đắp lá thuốc trị rắn cắn
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .