ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Môn: Thực hành nghề nghiệp
Ngành: Quản trị kinh doanh
Đề số 2 Thời gian làm bài: 75 phút
——————————————————————————
Chọn câu đúng:
Một cửa hàng dự kiến bán 10.000 tivi/năm. Giá: 400usd/tivi. Chi phí lưu kho một đơn vị hàng dự trữ = 6,25% giá mua. Chi phí đặt một đơn hàng: 50usd. Số ngày làm việc: 250 ngày. Khoảng thời gian đặt hàng nhận hàng: 3 ngày.
Dữ liệu dùng để trả lời từ Câu 1 đến Câu 5.
Câu 1: Lượng đặt hàng tối ưu sẽ là:
- 100 tivi/đơn hàng
- 120 tivi/đơn hàng
- 200 tivi/đơn hàng
- 220 tivi/đơn hàng
Câu 2: Số đơn đặt hàng tối ưu là:
- 45
- 50
- 83
- 100
Câu 3: Điểm đặt hàng lại là:
- 2,5 ngày
- 3 ngày
- 5 ngày
- 5,5 ngày
Câu 4: Chi phí đặt hàng theo phương án tối ưu là:
- 1.000USD
- 1.500USD
- 2.000USD
- 2.500USD
Câu 5: Chi phí lưu kho theo phương án tối ưu:
- 2.000USD
- 2.500USD
- 3.000USD
- 3.500USD
Câu 6: Ưu điểm của chiến lược đặt cọc trước:
- Tạo ra nguồn thu nhập ổn định cho doanh nghiệp
- Tận dụng được các nguồn lực của doanh nghiệp
- Giữ được khách hàng thường xuyên
- Ổn định được nguồn nhân lực
——————————————————————————————————
Công ty Việt Thắng có nhu cầu bình quân hàng ngày về loại vật tư A là 6 đơn vị với giá mua hiện nay là 25usd/đơn vị. Chi phí đặt hàng bình quân 30usd/đơn hàng với phương thức đơn hàng thực hiện một lần; chi phí lưu kho bằng 4% giá mua. Công ty làm việc 300 ngày.
Dữ liệu dùng để trả lời Câu 7 và Câu 8.
Câu 7: Lượng đặt hàng tối ưu:
- 300 đơn vị
- 316 đơn vị
- 329 đơn vị
- 332 đơn vị
Câu 8: Tổng chi phí dự trữ hàng năm:
- 328,63USD
- 330,2USD
- 335,34USD
- Tất cả đều sai
Câu 9: Có bao nhiêu loại chi phí cơ bản cấu thành trong chi phí Logistics:
- 3
- 4
- 5
- 6
Câu 10: Các thành phần cơ bản nằm trong dây chuyền cung ứng, NGOẠI TRỪ:
- Sản xuất
- Thu mua hàng
- Vận chuyển
- Tồn kho
Câu 11: Trong quản trị chuỗi cung ứng, MRP là:
- Hệ thống thông tin toàn cầu: là công nghệ ứng dụng hệ thống có tính toàn cầu, cho phép theo dõi và truy tìm hàng hóa của khách hàng khi đang sử dụng dịch vụ Logistics
- Hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý phân phối hàng hóa của doanh nghiệp: cho biết thông tin về kế hoạch và quá trình phân phối hàng hóa cũng như lập kế hoạch dự trữ hàng hóa cho từng giai đoạn
- Hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vận tải hàng hóa đang được nhiều doanh nghiệp Logistics hiện đang áp dụng
- Hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vật tư: cho biết thông tin về kế hoạch sản xuất và các diễn biến thực tế về sản xuất
Câu 12: Hàng hóa dự trữ trong doanh nghiệp thường chiếm:
- Khoảng 10-20%
- Khoảng 20-30%
- Khoảng 30-40%
- Khoảng 40-50%
Câu 13: Doanh nghiệp mua hàng đã lỗi thời, lỗi mode để sau này trở thành hàng hiếm và bán với giá cao là dự trữ:
- Tối thiểu
- Tối đa
- Dự phòng
- Do hàng không bán được
Câu 14: Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹthuật theo nguyên tắc Pareto, trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B và C. Nhóm C có đặc điểm:
- Có giá trị cao nhất
- Có giá trị trung bình
- Chiếm khoảng 5% so với tổng giá trị hàng dự trữ
- Chiếm khoảng 30% so với tổng giá trị hàng dự trữ
Câu 15: Nhằm đo lường hiệu quả của chuỗi cung ứng nội bộ, người ta sử dụng các số đo:
- Mức phục vụ khách hàng
- Hiệu quả nội bộ
- Nhu cầu linh hoạt
- Tất cả đều đúng
Câu 16: Quá trình tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây:
- Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch nguồn nhân lực
- Tuyển chọn người có trình độ chuyên môn cần thiết để đạt năng suất cao, hiệu suất tốt
- Tuyển người có kỷ luật, trung thực, gắn bó với công việc, tổ chức
- Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức:
- Đây là những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo có hệ thống về chuyên môn
- Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi mới, sáng tạo
- Làm quen với công việc nhanh chóng
- Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ của tổ chức mà không sợ bị phản ứng hoặc theo lề thói
Câu 18: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thu hút đối với nguồn tuyển mộ bên ngoài:
- Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong tổ chức
- Căn cứ vào thông tin trong “danh mục các chức năng” của lao động được lưu trữ trong phần mềm nhân sự của công ty
- Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông
- Thông qua các hội chợ việc làm
Câu 19: Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút nguồn tuyển mộ là:
- Quảng cáo trên đài truyền hình
- Quảng cáo qua đài phát thanh
- Quảng cáo trên báo chí
- Phát tờ rơi
Câu 20: Tuyển mộ nhân lực là:
- Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội
- Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức
- Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ chức
- Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức
—————————————————————————————————-
Một công ty bán đồ chơi trẻ em được hưởng chế độ mua hàng của nhà sản xuất:
– Giá thông thường: 5.000 đồng/chiếc xe
– Mua từ 1.000 đến 1.999 chiến, giá là 4.800 đồng/chiếc
– Mua trên 2.000 chiếc, giá 4.750 đồng/chiếc.
Nhu cầu hàng năm: 5.000 chiếc xe. Chi phí lưu kho bằng 20% giá mua. Chi phí đặt hàng: 49.000 đồng/đơn hàng.
Dữ liệu dùng để trả lời từ Câu 21 đến Câu 23.
Câu 21: Lượng hàng tối ưu ở mức giá 5.000 đồng/chiếc xe là:
- 700 chiếc xe
- 714 chiếc xe
- 718 chiếc xe
- 720 chiếc xe
Câu 22: Lượng hàng tối ưu ở mức giá 4.800 đồng/chiếc xe là:
- 718 chiếc xe
- 714 chiếc xe
- 720 chiếc xe
- 722 chiếc xe
Câu 23: Lượng hàng tối ưu ở mức giá 4.750 đồng/chiếc xe là
- 715 chiếc xe
- 714 chiếc xe
- 720 chiếc xe
- 718 chiếc xe
Câu 24: Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là:
- 3 người
- 5 người
- 7 người
- 11 người
Câu 25: Giá thành công xưởng bao gồm giá thành phân xưởng và:
- Chi phí ngoài sản xuất
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí sử dụng máy móc thiết bị
- Chi phí quản lý phân xưởng
Câu 26: Công thức chung được sử dụng để chọn phương án tối ưu dựa trên quan điểm giá thành là:
- Z = C + V.Q
- Z = C.V.Q
- Z = Q + VC
- Z = Q – VC
Câu 27: Căn cứ để thăng chức cho nhân viên:
- Dựa vào mục tiêu, nhiệm vụ hoàn thành công việc, thời gian làm việc tại doanh nghiệp
- Dựa vào khả năng trình độ đáp ứng nhu cầu công việc mới
- Dựa vào yêu cầu sắp xếp của doanh nghiệp, năng lực quản lý, trình độ đáp ứng yêu cầu của công việc mới
- Dựa vào thành tích công tác của bản thân cống hiến cho doanh nghiệp
Câu 28: Sự đổi mới về sản phẩm hàng hoá, dịch vụ KHÔNG trải qua giai đoạn:
- Hình thức phát triển
- Cực thịnh
- Bão hoà
- Chuẩn hoá / suy thoái
Câu 29: Kiểm soát có vai trò to lớn trong quản trị doanh nghiệp nhưng có hạn chế:
- Chất lượng hoạt động doanh nghiệp ngày được nâng cao
- Sự tự do sáng tạo của cá nhân
- Đánh giá kịp thời, chính xác ảnh hưởng của môi trường kinh doanh
- Doanh nghiệp thực hiện đúng các chương trình, kế hoạch với hiệu quả cao
Câu 30: Người lãnh đạo trong doanh nghiệp không nhất thiết phát huy một trong các tố chất dưới đây:
- Gan dạ, tin cậy
- Thống nhất, nhạy bén
- Coi trọng tình cảm
- Phán xét, tôn trọng
Câu 31: Xu hướng phục tùng những người đem lại quyền lợi, giải quyết nguyện vọng là nguyên tắc chính lãnh đạo về:
- Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
- Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêu
- Làm việc theo chức trách và quyền hạn
- Uỷ quyền và uỷ nhiệm
Câu 32: Trong quá trình quản trị doanh nghiệp, tổ chức được coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công tác rất quan trọng nhằm thực hiện:
- Chiến lược
- Hoạch định
- Mục tiêu
- Câu a và b đúng
Câu 33: Những chuẩn bị cần thiết của nhà quản trị doanh nghiệp:
- Nghiên cứu thị trường
- Chuẩn bị vốn, nhân lực
- Tìm kiếm cơ hội kinh doanh
- Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoán
Cho biết tình hình sử dụng lao động và thời gian lao động tại một công ty như sau:
Chỉ tiêu | Kỳ gốc | Kỳ phân tích |
1.Doanh thu (Triệu đồng)
2. Số lao động Trong đó: – Trực tiếp – Gián tiếp 3. Ngày công có hiệu quả 4. Giờ công có hiệu quả |
7600
2041 1838 203 342.500 2.671.500 |
7000
2000 1800 200 376.960 2.977.984 |
Dữ liệu dùng để trả lời từ Câu 34 đến Câu 44.
Câu 34: Nếu KHÔNG xét đến kết quả kinh doanh – doanh thu thì tổng số lao động ở kỳ phân tích so với kỳ gốc:
- Tăng 41 người
- Giảm 2,01%
- Tăng 2,01%
- Câu a và c đúng
Câu 35: Nếu KHÔNG xét đến kết quả kinh doanh – doanh thu thì lao động trực tiếp ở kỳ phân tích so với kỳ gốc:
- Giảm 38 người
- Giảm 2,07%
- Cả a và b đều đúng
- Cả a và b đều sai
Câu 36: Nếu KHÔNG xét đến kết quả kinh doanh – doanh thu thì lao động gián tiếp ở kỳ phân tích so với kỳ gốc:
- Tăng 3 người
- Tăng 1,48%
- Cả a và b đều đúng
- Cả a và b đều sai
Câu 37: Nếu xét đến kết quả kinh doanh – doanh thu thì tổng số lao động ở kỳ phân tích so với kỳ gốc:
- Tăng 120 người
- Giảm 120 người
- Giảm 6,39%
- Tất cả đều sai
Câu 38: Nếu xét đến kết quả kinh doanh – doanh thu thì lao động trực tiếp ở kỳ phân tích so với kỳ gốc:
- Giảm 107 người
- Tăng 6,3%
- Giảm 6,3%
- Câu a và c đúng
Câu 39: Số ngày công làm việc bình quân một lao động trong 1 năm ở kỳ gốc là:
- 248 ngày
- 250 ngày
- 255 ngày
- 260 ngày
Câu 40: Số ngày công làm việc bình quân một lao động trong 1 năm ở kỳ phân tích là:
- 236 ngày
- 240 ngày
- 248 ngày
- 255 ngày
Câu 41: Số giờ công làm việc bình quân một ngày ở kỳ gốc là:
- 7,8 giờ
- 7,9 giờ
- 8,0 giờ
- 8,2 giờ
Câu 42: Số giờ công làm việc bình quân một ngày ở kỳ phân tích là:
- 7,6 giờ
- 7,7 giờ
- 7,8 giờ
- 7,9 giờ
Câu 43: Về ngày công làm việc thì ở kỳ phân tích so với kỳ gốc:
- Ít hơn 2 ngày
- Chỉ bằng 99,20%
- Cả a và b đều đúng
- Cả a và b đều sai
Câu 44: Về giờ công làm việc thì ở kỳ phân tích so với kỳ gốc:
- Nhiều hơn 1,28%
- Ít hơn 1,28%
- Ít hơn 0,1 giờ
- Câu b và c đúng
Câu 45: Loại hình phân tích hoạt động kinh doanh theo thời hạn phân tích có:
- Phân tích toàn bộ quá trình hoạt động kinh doanh
- Phân tích sau kinh doanh
- Phân tích bên ngoài
- Phân tích nghiệp vụ
Câu 46: Các báo cáo tài chính của doanh nghiệp, NGOẠI TRỪ:
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo phân tích thị trường
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Thuyết minh báo cáo tài chính
Cho bảng số liệu báo cáo kết quả kinh doanh của một doanh nghiệp như sau: (Đơn vị: Tỷ đồng)
TT | Chỉ tiêu | Kỳ gốc | Kỳ phân tích |
1 | Doanh thu phát sinh | 8000 | 9520 |
2 | Thuế doanh thu | 800 | 952 |
3 | Doanh thu thuần | 7200 | 8568 |
4 | Giá vốn hàng hoá | 5600 | 6470 |
5 | Chi phí bán hàng | 520 | 620 |
6 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 280 | 310 |
7 | Lợi nhuận gộp | 800 | 1168 |
8 | Tổng vốn kinh doanh | 2769 | 2883 |
9 | Tổng vốn cố định | 1604 | 1604 |
10 | Tổng vốn lưu động | 1165 | 1279 |
Dữ liệu dùng trả lời từ Câu 47 đến Câu 60.
Câu 47: Hiệu quả kinh doanh ở kỳ gốc là:
- Cứ một đồng chi phí đầu ra tạo ra được 1,25 đồng doanh thu
- Cứ một đồng chi phí đầu vào tạo ra được 1,25 đồng doanh thu
- Cứ một đồng chi phí đầu ra tạo ra được 1,265 đồng doanh thu
- Cứ một đồng chi phí đầu vào tạo ra được 1,265 đồng doanh thu
Câu 48: Hiệu quả kinh doanh ở kỳ phân tích là:
- Cứ một đồng chi phí đầu vào tạo ra được 1,286 đồng doanh thu
- Cứ một đồng chi phí đầu ra tạo ra được 1,286 đồng doanh thu
- Cứ một đồng chi phí đầu vào tạo ra được 1,32 đồng doanh thu
- Cứ một đồng chi phí đầu ra tạo ra được 1,32 đồng doanh thu
Câu 49: Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ở kỳ gốc là:
- Cứ một đồng vốn kinh doanh bình quân dùng vào hoạt động quản lý doanh nghiệp tạo được 2,889 đồng doanh thu
- Cứ một đồng vốn kinh doanh bình quân dùng vào hoạt động sản xuất sản phẩm tạo được 2,889 đồng doanh thu
- Cứ một đồng vốn kinh doanh bình quân dùng vào hoạt động kinh doanh tạo được 2,889 đồng doanh thu
- Tất cả đều sai
Câu 50: Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ở kỳ phân tích là:
- Cứ một đồng vốn kinh doanh bình quân dùng vào hoạt động sản xuất sản phẩm tạo được 3,302 đồng doanh thu
- Cứ một đồng vốn kinh doanh bình quân dùng vào hoạt động kinh doanh tạo được 3,302 đồng doanh thu
- Cứ một đồng vốn kinh doanh bình quân dùng vào hoạt động quản lý doanh nghiệp tạo được 3,302 đồng doanh thu
- Tất cả đều sai
Câu 51: Mức lợi nhuận trên vốn kinh doanh ở kỳ gốc là:
- 0,26
- 0,28
- 0,31
- 0,33
Câu 52: Mức lợi nhuận trên vốn kinh doanh ở kỳ phân tích là:
- 0,332
- 0,346
- 0,358
- 0,364
Câu 53: Mức lợi nhuận trên vốn cố định ở kỳ gốc là:
- 0,592
- 0,618
- 0,725
- Tất cả đều sai
Câu 54: Mức lợi nhuận trên vốn cố định ở kỳ phân tích là:
- 0,822
- 0,651
- 0,592
- 0,618
Câu 55: Số vòng quay của vốn lưu động ở kỳ gốc là:
- 4,255
- 4,369
- 4,488
- 4,595
Câu 56: Số vòng quay của vốn lưu động ở kỳ phân tích là:
- 5,258
- 5,341
- 5,431
- 5,134
Câu 57: Số vòng quay của vốn lưu động kỳ phân tích so với kỳ gốc:
- Giảm xuống 0,836 vòng
- Tăng lên 0,836 vòng
- Giảm xuống 0,853 vòng
- Tăng lên 0,853 vòng
Câu 58: Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động ở kỳ gốc là:
- 0,222
- 0,107
- 0,170
- 0,212
Câu 59: Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động ở kỳ phân tích là:
- 0,178
- 0,871
- 0,187
- 0,817
Câu 60: Độ dài bình quân của một vòng quay vốn lưu động ở kỳ gốc là:
- 68,3 ngày
- 81,3 ngày
- 63,8 ngày
- 83,1 ngày
——Hết——
Giảng viên ra đề
Hoàng Yến