50% Đáp án-Đề số 64- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ- Giải phẩu sinh lý trẻ mầm non-IL0064

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN
MÃ ĐỀ: IL0064

                    MÔN:  GIẢI PHẨU SINH LÝ TRẺ MẦM NON

   Ngành: Sư Phạm Mầm Non                                             Thời gian: 90 phút

 (Trình độ trung cấp  )

Hướng đẫn bổ sung :

·        Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

  1. PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 50 CÂU – 10 ĐIỄM

Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)

Câu 1: Tử cung là nơi:

  1. Xảy ra sự thụ tinh
  2. Nơi tạo ra kinh nguyệt ở phụ nữ tuổi hoạt động
  3. Bình thường nằm dưới bàng quang
  4. Gồm có thân và eo tử cung

Câu 2: Thuật ngữ màng não mềm dùng để chỉ:

  1. Màng nuôi và màng nhện
  2. Màng nuôi và màng cứng
  3. Màng cứng và màng nhện
  4. Màng nuôi, màng cứng và màng nhện.

Câu 3: Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:

  1. Có khả năng khử độc protein lạ
  2. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch
  3. Có khả năng giải phóng ra plasminogen
  4. Có khả năng giải phóng heparin vào máu

Câu 4: Gan tiết ra yếu tố gây đông máu nào sau đây:

  1. Fibrin
  2. Thrombokinase
  3. Prothrombin
  4. Ion Ca++

Câu 5: Sản phẩm cuối cùng của quá trình đông máu là:

  1. Thrombin
  2. Fibrin
  3. Thromboplastin huyết tương hoạt động
  4. Thrombokinase

 

Câu 6: Thành phần xuất hiện trong nước tiểu đầu là:

  1. Albumin
  2. Glucose
  3. Hồng cầu
  4. Lipid

Câu 7: Thành phần xuất hiện trong nước tiểu cuối là:

  1. Bạch cầu
  2. Acid hippuric
  3. NaHCO3
  4. Glucose, globulin

Câu 8: Chức năng quan trọng của gan là

  1. Tạo ra các tế bào máu
  2. Chuyển hoá và dự trữ sắt
  3. Dự trữ máu
  4. Tạo mỡ và tiêu mỡ

Câu 9: Thiểu năng thuỳ sau tuyến yên sẽ gây ra bệnh nào:

  1. Đái tháo đường
  2. Đái tháo nhạt
  3. Đần độn
  4. Nhược cơ

Câu 10: Chức năng chính của bạch cầu đa nhân trung tính là:

  1. Tiết Heparin
  2. Thực bào
  3. Đại thực bào
  4. Chống dị ứng

Câu 11: Tác dụng sinh lý của hormone GH là:

  1. Tăng chuyển hoá muối
  2. Tăng phát triển mô xương & sụn
  3. Tăng chuyển hoá lipid
  4. Giảm chuyển hoá Glucose

Câu 12: Chức năng của dây thần kinh số I là:

  1. Dây thị giác
  2. Dây khứu giác
  3. Dây vận động nhãn cầu
  4. Dây tiền đình ốc tai

 

Câu 13: Dây thần kinh VIII có chức năng

  1. Điều hoà trương lực cơ
  2. Nghe và giữ thăng bằng
  3. Nghe và điều hoà trương lực cơ
  4. Điều hoà huyết áp

Câu 14: Chức năng của dây thần kinh số II là:

  1. Nghe
  2. Nhìn
  3. Ngửi
  4. Cả a, b, c đều sai

Câu 15: Quá trình đông máu cần có sự tham gia của yếu tố nào sau đây:

  1. Fe++
  2. Ion Ca++
  3. Ion Mg++
  4. HemophiliA

Câu 16: Chức năng của tiểu não là:

  1. Điều hoà huyết áp
  2. Điều hoà trương lực cơ
  3. Nghe và giữ thăng bằng
  4. Phản xạ điều chỉnh thế

Câu 17: Chức năng của vỏ đại não:

  1. Phân bán cầu đại não thành 10 thuỳ
  2. Chỉ huy sự thống nhất của cơ thể
  3. Điều hoà hoạt động hệ nội tiết
  4. Cả a, b, c đều sai

Câu 18: Thiếu hormon insulin sẽ gây bệnh:

  1. Đần độn
  2. Hội chứng Cushing
  3. Đái tháo đường
  4. Đái tháo nhạt

Câu 19: Iod cần cho sự bắt màu tế bào:

  1. Tuyến yên
  2. Tuyến giáp
  3. Tuyến thượng thận
  4. Tuyến sinh dục

Câu 20: Buồng não thất IV là nơi:

  1. Chứa mạch máu và thần kinh não bộ
  2. Chứa dịch não tuỷ
  3. Chứa tuỷ gai
  4. Cả, a, b, c đều đúng

Câu 21: Hồng cầu ở người trưởng thành được sản sinh từ:

  1. Gan
  2. Tuỷ đỏ
  3. Tuỷ vàng
  4. Lách và hạch bạch huyết

Câu 22: Đời sống của hồng cầu khoảng:

  1. 100 – 120 ngày
  2. 120 – 140 ngày
  3. 140 – 160 ngày
  4. 200 – 220 ngày

Câu 23: Bilirubin do hồng cầu vỡ, có tác dụng:

  1. Chuyển đổi sắc tố mật
  2. Chuyển đổi thành phần dịch tuỵ
  3. Tạo màu cho phân
  4. Cả a, b, c đều sai

Câu 24: Thận sản xuất ra yếu tố nào sau đây:

  1. Prothrombin
  2. Erythropoietin
  3. Fibrinogen
  4. Histamin

Câu 25: Yếu tố quyết định số lượng hồng cầu của nam cao hơn nữ giới là:

  1. Erythropoietin
  2. Testosteron
  3. Tyrosin
  4. ACTH
Đăng ký học trung cấp từ xa

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    .
    .