ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN
MÔN: BÀI THUỐC CỔ PHƯƠNG
Ngành: Y Học Cổ Truyền Thời gian: 90 phút
(Trình độ trung cấp )
Hướng đẫn bổ sung : ● Học viên tải mẫu giấy làm bài về theo mẫu được cung cấp |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHẦN A- TRẮC NGHIỆM 40 CÂU – 10 ĐIỄM
Chọn đáp án đúng: (đánh dấu X vào câu trả lời đúng)
Câu 1: Bài thuốc nhuận táo có những loại nào?
- Ngoại táo
- Nội táo
- Cả A và B đúng
- Cả A và B sai
Câu 2: Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong bài thuốc Hạnh tô tán?
- Hạnh nhân
- Thạch cao
- Gừng tươi
- Cam thảo
Câu 3: Bài thuốc Thanh táo cứu phế thang có bao nhiêu loại thuốc và loại nào có tác dụng điều hòa các vị thuốc?
- 9 vị thuốc; Thạch cao
- 9 vị thuốc; Hạnh nhân
- 9 vị thuốc; Cam thảo
- 9 vị thuốc: Mạch môn
Câu 4: Bài thuốc Hạnh tô tán có bao nhiêu loại thuốc và loại nào có tác dụng sơ phong giáng khí, trừ đờm?
- 9 vị thuốc; Tô diệp
- 10 vị thuốc; Hạnh nhân
- 11 vị thuốc; Tiền hồ
- 12 vị thuốc: Gừng tươi
Câu 5: Bài thuốc Tăng dịch thang có bao nhiêu loại thuốc và loại nào có tác dụng tăng dịch lương huyết?
- 3 vị thuốc; Huyền sâm
- 4 vị thuốc; Huyền sâm
- 3 vị thuốc; Mạch môn
- 4 vị thuốc: Mạch môn
Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về Nội táo?
- Nội táo có thể do tạng phủ tân dịch đầy đủ hoặc do cảm phải ôn tà làm tổn thương tân dịch gây nên
- Nội táo có thể do tạng phủ tân dịch không đầy đủ hoặc do cảm phải ôn tà làm tổn thương tân dịch gây nên
- Nội táo do tạng phủ tân dịch không đầy đủ hoặc do cảm phải ôn tà làm tổn thương tân dịch gây nên
- Tất cả đều sai
Câu 7: Phương thuốc giải biểu là những bài thuốc được phối hợp trên cơ sở dùng những thảo dược như sau:
- Có vị cay, tính nóng hoặc mát
- Có tác dụng phát tán, khai mở các khiếu của tạng phế
- Nhằm mục đích làm ra mồ hôi; Để chữa tà khí đang ở biểu phận (giải biểu)
- Tất cả đều đúng
Câu 8: Một số biểu hiện lâm sàng đối với phương thuốc giải biểu?
- Sợ lạnh (hoặc sợ gió)
- Sốt, rêu lưỡi mỏng, mạch phù,
- Đau đầu, đau mình mẩy, tắc mũi, chảy nước mũi, sưng đau họng, ho
- Tất cả đều đúng
Câu 9: Có bao nhiêu loại bệnh ngoại cảm?
- 2 loại
- 3 loại
- 4 loại
- 5 loại
Câu 10: Có bao nhiêu loại biểu?
- 2 loại; biểu hư, biểu thực
- 3 loại; biểu hư, biểu thực, biểu hàn
- 3 loại; biểu hư, biểu thực, biểu nhiệt
- 4 loại: biểu hư, biểu thực, biểu hàn, biểu nhiệt
Câu 11: Thành phần của bài thuốc Ma hoàng thang có bao nhiêu vị?
- 3 vị
- 4 vị
- 5 vị
- 6 vị
Câu12. Thuốc hành huyết dùng cho hội chứng
A Thiếu máu
B Huyết ứ
C Huyết hư
D Xuất huyết
Câu 13: Thành phần của bài thuốc Sài cát giải cơ có bao nhiêu vị?
- 8 vị
- 9 vị
- 10 vị
- 11 vị
Câu 14: Thành phần của bài Thông bạch thất vị ẩm có bao nhiêu vị?
- 3 vị
- 4 vị
- 5 vị
- 6 vị
Câu 15: Thành phần của bài thuốc Tiểu thanh long thang có bao nhiêu vị?
- 4 vị
- 6 vị
- 8 vị
- 10 vị
Câu 16: Trong bài thuốc Tiểu thanh long thang vị nào là Quân?
- Ma hoàng
- Bạch thược
- Tế tân
- Can khương
Câu 17: Trong bài thuốc Thông bạch thất vị ẩm vị nào là Thần?
- Thông bạch; Cát căn
- Đạm đậu sị; Sinh khương
- Mạch môn; Can địa hoàng
- Tất cả đều sai
Câu 18: Trong bài thuốc Sài cát giải cơ vị nào là Sứ?
- Thạch cao
- Cát cánh
- Bạch thược
- Cam thảo
Câu 19: Trong bài thuốc Ngân kiều tán vị thuốc nào là Thần?
- Kim ngân hoa; Liên kiều
- Bạc hà; Kinh giới
- Đạm đậu sị; Cát cánh
- Ngưu bàng tử; Lô căn
Câu 20 Trong bài thuốc Ma hoàng thang vị thuốc Cam thảo là?
- Quân – Thần
- Thần – Tá
- Tá – Sứ
- Sứ – Quân
Câu 21: Chỉ định dùng bài thuốc Ma hoàng thang như thế nào?
- Các chứng ngoại cảm phong hàn ở biểu phận không sợ rét, phát nóng, người chưa ra mồ hôi, đầu và gáy đau mỏi, mạch phù khẩn hoặc phù hoãn
- Các chứng ngoại cảm phong hàn ở biểu phận Sợ rét, không phát nóng, người chưa ra mồ hôi, đầu và gáy đau mỏi, mạch phù khẩn hoặc phù hoãn
- Các chứng ngoại cảm phong hàn ở biểu phận Sợ rét, phát nóng, người ra mồ hôi, đầu và gáy đau mỏi, mạch phù khẩn hoặc phù hoãn
- Các chứng ngoại cảm phong hàn ở biểu phận Sợ rét, phát nóng, người chưa ra mồ hôi, đầu và gáy đau mỏi, mạch phù khẩn hoặc phù hoãn
Câu 22: Chỉ định dùng bài thuốc Ngân kiều tán như thế nào?
- Ôn bệnh ở giai đoạn sơ phát với các chứng phát sốt, sợ lạnh không có mồ hôi hoặc ít ra mồ hôi, đau đầu, miệng khát, ho, đau họng
- Ôn bệnh ở giai đoạn thứ phát với các chứng phát sốt, sợ lạnh không có mồ hôi hoặc ít ra mồ hôi, đau đầu, miệng khát, ho, đau họng
- Ôn bệnh ở giai đoạn sơ phát với các chứng phát sốt, không sợ lạnh không có mồ hôi hoặc ít ra mồ hôi, đau đầu, miệng khát, ho, đau họng
- Ôn bệnh ở giai đoạn sơ phát với các chứng phát sốt, sợ lạnh, có mồ hôi hoặc ít ra mồ hôi, đau đầu, miệng khát, ho, đau họng
Câu 23: Chỉ định dùng bài thuốc Sài cát giải cơ như thế nào?
- Ngoại cảm phong hàn ở giai đoạn sơ phát: ớn lạnh, sốt càng cao mà càng thêm mệt mỏi, đau đầu, đau nhức mình mẩy, nũi khô, bứt rứt, khó ngủ
- Ngoại cảm phong hàn ở giai đoạn thứ phát: ớn lạnh, sốt càng cao mà càng thêm mệt mỏi, đau đầu, đau nhức mình mẩy, nũi khô, bứt rứt, khó ngủ
- Ngoại cảm phong hàn ở giai đoạn toàn phát: ớn lạnh, sốt càng cao mà càng thêm mệt mỏi, đau đầu, đau nhức mình mẩy, nũi khô, bứt rứt, khó ngủ
- Ngoại cảm phong hàn ở giai đoạn toàn phát: không ớn lạnh, sốt càng cao mà càng thêm mệt mỏi, đau đầu, đau nhức mình mẩy, nũi khô, bứt rứt, khó ngủ
Câu 24: Chỉ định dùng bài thuốc Thông bạch thất vị ẩm như thế nào?
- Những người sau khi mất máu hoặc thiếu máu mà không bị cảm phong hàn
- Những người sau khi mất máu hoặc thiếu máu mà bị cảm phong hàn
- Những người trước khi mất máu hoặc thiếu máu mà bị cảm phong hàn
- Những người trước khi mất máu hoặc sau khi thiếu máu mà bị cảm phong hàn
Câu 25: Chỉ định dùng bài thuốc Tiểu thanh long thang như thế nào?
- Chứng thủy ẩm đình đọng bên trong kèm cảm mạo phong hàn: phát sốt mà sợ rét, không có mồ hôi, ho đờm, thở suyễn hoặc thân thể nặng nề, mặt mày, tay chân phù thủng
- Chứng thủy ẩm đình đọng bên trong kèm cảm mạo phong hàn: phát sốt mà sợ rét, có mồ hôi, ho đờm, thở suyễn hoặc thân thể nặng nề, mặt mày, tay chân phù thủng
- Chứng thủy ẩm đình đọng bên ngoài kèm cảm mạo phong hàn: phát sốt mà sợ rét, không có mồ hôi, ho đờm, thở suyễn hoặc thân thể nặng nề, mặt mày, tay chân phù thủng
- Chứng thủy ẩm đình đọng bên ngoài kèm cảm mạo phong hàn: phát sốt mà sợ rét, có mồ hôi, ho đờm, thở suyễn hoặc thân thể nặng nề, mặt mày, tay chân phù thủng
Câu 26: Để gia giảm chứng mệt mỏi, ngủ hay giật mình ta làm như thế nào?
- Gia Đảng sâm, Long xỉ
- Gia Long xỉ, Tri mẫu
- Gia Đảng sâ, Tri mẫu
- Gia Tri mẫu, Cam thảo
Câu 27: Phương thuốc tiêu đàm thường được dùng trong điều trị các bệnh lý ở?
- Đường hô hấp
- Hệ tiêu hóa,
- Các bệnh lý liên quan đến xơ vữa động mạch
- Tất cả đều đúng
Câu 28: Thành phần bài thuốc Nhị trần thang gồm có mấy loại?
- 3 loại
- 4 loại
- 5 loại
- 6 loại
Câu 29: Thành phần bài thuốc Lãnh háo hoàn gồm có mấy loại?
- 10 loại
- 11 loại
- 12 loại
- 13 loại
Câu 30: Thành phần bài thuốc Bối mẫu qua lâu tán gồm có mấy loại?
- 3 loại
- 4 loại
- 5 loại
- 6 loại
Câu 31: Thành phần bài thuốc Bán hạ bạch truật thiên ma thang gồm có mấy loại?
- 3 loại
- 4 loại
- 5 loại
- 6 loại
Câu 32: Công dụng của bài thuốc Bán hạ bạch truật thiên ma thang là gì?
- phong đàm, đau đầu, chóng mặt
- Ôn Phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn.
- Thanh nhiệt hóa đàm, nhuận Phế chỉ khái
- Táo thấp hóa đàm, lý khí hòa trung
Câu 33: Công dụng của bài thuốc Lãnh háo hoàn là gì?
- Kiện Tỳ táo thấp, hóa đàm tức phong
- Ôn Phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn.
- Thanh nhiệt hóa đàm, nhuận Phế chỉ khái
- Táo thấp hóa đàm, lý khí hòa trung
Câu 34: Công dụng của bài thuốc Bối mẫu qua lâu tán là gì?
- Kiện Tỳ táo thấp, hóa đàm tức phong
- Ôn Phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn.
- Thanh nhiệt hóa đàm, nhuận Phế chỉ khái
- Táo thấp hóa đàm, lý khí hòa trung
Câu 35: Công dụng của bài thuốc Nhị trần thang là gì?
- Kiện Tỳ táo thấp, hóa đàm tức phong
- Ôn Phế tán hàn, hóa đàm bình suyễn.
- Thanh nhiệt hóa đàm, nhuận Phế chỉ khái
- Táo thấp hóa đàm, lý khí hòa trung
Câu 36: Thuốc an thần chỉ định trường hợp nào?
- Động kinh, co giật
- Mất ngủ, rối loạn thần kinh thực vật
- Hôn mê, bất tỉnh
- Tăng huyết áp
Câu 37: Dược liệu thuộc nhóm thuốc an thần?
- Linh dương giác
- Bá tử nhân
- Câu đằng
- Băng phiến
Câu 38: Thuốc bổ huyết vừa dưỡng huyết an thần vừa bổ tỳ kiện vị
- Long nhãn
- Thục địa
- Đương qui
- Bạch thược
Câu 39: Vị thuốc nào sau đây không có trong bài thuốc An thần:
- Lá vong
- Lá sen
- Lạc tiên
- Lá mắc cỡ
Câu 40: Trong Độc hoạt tang ký sinh, vị Độc hoạt là thành phần gì của phương thuốc:
- Quân
- Thần
- Tá
- Sứ
—————HẾT——————–
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)